sharp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sharp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sharp trong Tiếng Anh.

Từ sharp trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắc, bén, nhọn, Thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sharp

sắc

adjective

One end of the stick contained a sharp metal spike.
Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại.

bén

adjective

One end of the stick contained a sharp metal spike.
Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại.

nhọn

adjective

One end of the stick contained a sharp metal spike.
Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại.

Thấp

proper

Xem thêm ví dụ

The crisis was precipitated by a number of external shocks, including the El Niño weather phenomenon in 1997, a sharp drop in global oil prices in 1997–98, and international emerging market instability in 1997–98.
Cuộc khủng hoảng cộng với một số cú sốc toàn cầu, như hiện tượng El Niño năm 1997, giá dầu giảm mạnh năm 1997-98, và sự bất ổn định ngày càng tăng của thị trường quốc tế năm 1997-98.
These two drugs administered within two minutes after your death, along with a sharp blow to your chest with my fist, will restart the heart.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
But when I do this quickly, your visual system creates the glowing blue bars with the sharp edges and the motion.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
I let you keep your legs Sharpe.
Tôi đã để anh còn đủ hai chân để trốn, Sharpe.
Give us the sharp eight there, son.
Đưa ta cái cờ lê số 8, con trai.
One end of the stick contained a sharp metal spike.
Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại.
Father and son were at chess , the former , who possessed ideas about the game involving radical changes , putting his king into such sharp and unnecessary perils that it even provoked comment from the whitehaired old lady knitting placidly by the fire .
Hai bố con đang ngồi chơi cờ , người bố mải mê suy tính những nước cờ cơ bản , vô tình đã đưa con vua của mình vào tình thế nguy hiểm không cần thiết đến độ người phụ nữ lớn tuổi tóc bạc trắng đang ngồi cặm cụi đan áo bên lò sưởi phải buột miệng lên tiếng bình luận .
The disease left his body crippled, but his mind remained sharp and alert.
Căn bệnh đã làm cho cơ thể anh tàn phế, nhưng đầu óc anh vẫn sắc bén và tỉnh táo.
Looking sharp.
Bảnh trai rồi.
The contrast in literacy rates is especially sharp between Chinese women and Indian women.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
According to the publication, the sharp rise of death rates in the early 1990s was caused by the exhaustion of the effect of the anti-alcohol campaign, while the market reforms were only of secondary importance.
Theo công bố, tỷ lệ tử vong tăng mạnh vào đầu những năm 1990 là do sự cạn kiệt của hiệu ứng của chiến dịch chống rượu, trong khi cải cách thị trường chỉ có tầm quan trọng thứ yếu.
All razor sharp.
Rất nhạy bén.
You're a sharp-clawed, treacherous little peacock.
Nàng là một con công móng sắc dối trá.
After a sharp fight in which they lost 5,000 men and 40 cannons, the French withdrew toward Sedan.
Sau một trận kịch chiến, quân Pháp mất 5.000 người và 40 khẩu pháo, phải rút về Sedan.
Inspired in part by the utopian vision of Granville Sharp, they became involved in the establishment in 1792 of a free colony in Sierra Leone with black settlers from Britain, Nova Scotia and Jamaica, as well as native Africans and some whites.
Một phần chịu ảnh hưởng bởi ý tưởng của Granville Sharp, năm 1792 những người này tham gia vào việc thiết lập khu định cư Sierra Leone cho những người da đen đến từ Anh, Nova Scotia, và Jamaica, cũng như thổ dân châu Phi và một số người da trắng.
But there is a very curious pattern in the rest of the 20th century, because we see a sharp decline in this Islamic modernist line.
Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo.
You don't have sharp teeth capable of biting.
Các cô không có răng nhọn để cắn.
Illarionov had called for a sharp devaluation of the Russian ruble before the August 1998 financial meltdown to prevent it.
Illarionov đã kêu gọi hạ giá đồng ruble trước cuộc khủng hoảng tài chính Nga vào tháng 8 năm 1998 để ngăn ngừa nó.
Sharp utensils, hot metal, keep your arms in.
Những dụng cụ sắc nhọn, kim loại nóng, giữ lấy tay của anh.
If we assume that Underwood is running, and we do, we should also assume that Sharp is on his team.
Nếu chúng ta cho rằng Underwood sẽ tranh cử, thì cũng nên cho rằng Sharp cùng hội cùng thuyền với ông ta.
How did Peter’s boldness at Pentecost stand in sharp contrast with his earlier experience in the courtyard of the high priest?
Sự dạn dĩ của Phi-e-rơ tại Lễ Ngũ Tuần trái ngược với hành động của ông trước đó tại sân của thầy cả thượng phẩm như thế nào?
These same constraints have seen a sharp reduction in flight hours for crew training since 2005 and the Deputy Chief of Staff for Manpower and Personnel directing Airmen's Time Assessments.
Sự thắt lưng buộc bụng này đã khiến cho số giờ bay huấn luyện cho phi công giảm xuống rất nhiều từ năm 2005 và phó tham mưu trưởng đặc trách nhân sự phải điều hành việc kiểm tra đánh giá bay cho các phi công.
Apparently he did not reline, a process of heavy pressure and heat to flatten the surface, because sharp edges of thick impasto remain on the painting.
Rõ ràng là ông đã không chỉnh lại nét, một quá trình áp lực và cần nhiều nhiệt để làm phẳng bề mặt, vì các cạnh sắc nhọn của những vết sơn impasto dày vẫn còn trên vải.
Your brother was a lyin', bilking'card sharp.
Thằng em ông đã chơi bài bịp.
But with it, our images are razor-sharp.
Nhưng với nó, hình ảnh của chúng ta thu được sẽ sắc nét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sharp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sharp

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.