shrill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shrill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrill trong Tiếng Anh.

Từ shrill trong Tiếng Anh có các nghĩa là the thé, chói, la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shrill

the thé

adjective

chói

adjective

la

verb noun

Xem thêm ví dụ

Many are shrill and accusatory, and many are sarcastic.
Nhiều lời nói thì léo nhéo quấy rầy, đầy tính chất kết tội, châm biếm.
Suddenly you hear in the distance a shrill, startling sound.
Thình lình, bạn nghe một tiếng the thé từ đằng xa làm bạn giật mình.
The deep roar and the shrill wild cries of the winds were all around that little space of stillness.
Tiếng rền rĩ trầm trầm và những tiếng kêu rít man dại của gió bao quanh khắp khoảng không gian tĩnh lặng nhỏ nhoi.
” (Ephesians 4:31, 32; 5:1, 2) If the voices that an infant hears, or the actions that it sees, convey lessons in irritability, as do loud and shrill talking, whining complaints, arrogance or explosive anger, an imprint is made that is hard to erase.
(Ê-phê-sô 4:31, 32; 5:1, 2). Nếu những giọng nói mà đứa trẻ nghe thấy hoặc những hành động mà nó nhìn thấy cho nó những bài học về giận dữ thí dụ như nói lớn tiếng, la hét om sòm, phàn nàn ray rứt, ngạo mạn hoặc nóng giận bột phát, tất cả những điều ấy sẽ ghi vào trí nó và nó sẽ khó quên được.
But the roaring and shrilling of the storm would not let Laura sleep again.
Nhưng tiếng rên rỉ và rú rít của giông bão khiến Laura không ngủ lại được.
After watching the completed film for the first time, Moore was disappointed with her own performance because she felt that her voice sounded "shrill".
Sau khi xem lại phim hoàn chỉnh lần đầu tiên, Moore tỏ ra hơi thất vọng với phần thể hiện của mình bởi cô nghĩ rằng giọng cô nghe hơi chói.
Munro's prose reveals the ambiguities of life: "ironic and serious at the same time," "mottoes of godliness and honor and flaming bigotry," "special, useless knowledge," "tones of shrill and happy outrage," "the bad taste, the heartlessness, the joy of it."
Văn xuôi của Munro phát hiện những mơ hồ của cuộc sống: "mỉa mai và nghiêm trọng cùng một lúc", "phương châm của sự tin kính và danh dự và sự cố chấp quá đáng", " kiến thức đặc biệt, vô dụng", "giọng phẫn nộ chói tai và hạnh phúc", "sở thích xấu, sự vô tâm, niềm vui của nó".
So if the basses in your family choir are too loud and overbearing, or if the string section in your family orchestra is a little too shrill or a little bit sharp, or if those impetuous piccolos are out of tune or out of control, be patient.
Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn.
We should never be overbearing, shrill, or reviling.
Chúng ta chớ bao giờ hống hách, quấy rầy, hoặc chửi rủa.
Mouse splashed his way through the neighbouring pool -- she could hear the rattle of the teacups as the March Hare and his friends shared their never- ending meal, and the shrill voice of the Queen ordering off her unfortunate guests to execution -- once more the pig- baby was sneezing on the
Chuột văng cách của mình thông qua các hồ lân cận - cô có thể nghe thấy rattle của Merlion là hai tách trà như Hare tháng và bạn bè của mình được chia sẻ bữa ăn của họ không bao giờ kết thúc, và tiếng nói chói tai của Nữ hoàng đặt hàng tắt khách không may của mình để thực hiện một lần nữa con heo hắt hơi vào
Get rid of her, obsessive and shrill!
Mặc kệ cô ấy đi, đồ bệnh hoạn to mồm!
"""Why,"" Lady Danbury shrilled, ""did no one inform me of the change in James's public identity?"""
“Tại sao”, Phu nhân Danbury nói the thé, “không ai báo cho ta sự thay đổi thân phận của James?”
Activists in a number of cities posted on social media reports of police beatings, detentions by plainclothes officers, and the use of Long Range Acoustic Devices (LRADs), which emit a loud, shrill noise intended to indiscriminately disorient anyone within range.
Các nhà hoạt động ở một số thành phố đã đăng tải trên mạng truyền thông xã hội tin tức về công an đánh đập, cho mật vụ mặc thường phục bắt người và sử dụng Thiết bị Âm thanh Tầm xa (LRAD) –gây ra âm thanh lớn, chói tai khiến tất cả những người trong tầm ảnh hưởng, không phân biệt có phải là mục tiêu dự định hay không, đều bị rối loạn.
Here, by the very corner of my field, still nearer to town, Zilpha, a colored woman, had her little house, where she spun linen for the townsfolk, making the Walden Woods ring with her shrill singing, for she had a loud and notable voice.
Ở đây, góc của lĩnh vực của tôi, vẫn còn gần hơn đến thị trấn, Zilpha, một phụ nữ da màu, có ngôi nhà nhỏ của cô, nơi cô kéo thành sợi vải lanh cho dân làng, làm cho Walden Woods vòng với ca hát chói tai của mình, vì bà đã lớn tiếng và đáng chú ý.
None of us could ignore that fifth guest's shrill metallic urgency.
Không ai có thể lờ đi sự quấy nhiễu của vị khách thứ năm... điên khùng đó.
I think my voice came out unexpectedly shrill: ‘Yes, at the supermarket!’
Mình nghĩ mình đã chót cất giọng cao quá: ‘Vâng, ở siêu thị!’
'Not like cats!'cried the Mouse, in a shrill, passionate voice.
'Không giống như con mèo!
Its shrill call can be heard most often in the morning and evening.
Tiếng kêu của nó chói tai của nó có thể được nghe nhiều nhất vào buổi sáng và buổi tối.
“Why,” Lady Danbury shrilled, “did no one inform me of the change in James’s public identity?”
“Tại sao”, Phu nhân Danbury nói the thé, “không ai báo cho ta sự thay đổi thân phận của James?”
So she sat on, with closed eyes, and half believed herself in Wonderland, though she knew she had but to open them again, and all would change to dull reality -- the grass would be only rustling in the wind, and the pool rippling to the waving of the reeds -- the rattling teacups would change to tinkling sheep- bells, and the Queen's shrill cries to the voice of the shepherd boy -- and the sneeze of the baby, the shriek of the Gryphon, and all the other queer noises, would change ( she knew ) to the confused clamour of the busy farm- yard -- while the lowing of the cattle in the distance would take the place of the Mock Turtle's heavy sobs.
Vì vậy, cô ngồi, với đôi mắt khép kín, và một nửa tin rằng mình in Wonderland, mặc dù cô biết cô đã có nhưng để mở chúng một lần nữa, và tất cả sẽ thay đổi thực tế ngu si đần độn - cỏ sẽ được chỉ xào xạc trong gió, và hồ bơi gợn sóng vẫy lau - Merlion là hai tách trà rattling sẽ thay đổi để leng keng cừu chuông, và tiếng kêu chói tai của Nữ hoàng tiếng nói của người chăn chiên cậu bé - và hắt hơi của em bé, tiếng thét Gryphon, và tất cả các tiếng ồn đồng tính khác, sẽ thay đổi cô ấy biết. nhầm lẫn tiếng ồn ào của sân trang trại bận rộn - trong khi lowing gia súc khoảng cách sẽ có nơi tiếng nức nở nặng rùa Mock.
How is it that such a lovely voice which by divine nature is so angelic, so close to the veil, so instinctively gentle and inherently kind could ever in a turn be so shrill, so biting, so acrid and untamed?
Làm sao mà một giọng nói ngọt ngào như thế theo bản tính thiêng liêng như thiên thần, thánh thiện, vốn rất dịu dàng và tử tế có thể nào trong chốc lát trở nên léo nhéo, chua cay, gay gắt, và không kiềm chế như vậy được?
They are also usually silent; the only noise they make is a shrill cry when they are frightened.
Cheo cheo cũng khá tĩnh lặng; tiếng ồn duy nhất mà chúng phát ra là tiếng thét chói tai khi sợ hãi.
The American Psychological Association has noted: “Stress is to the human condition what tension is to the violin string: too little and the music is dull and raspy; too much and the music is shrill or the string snaps.
Hiệp hội Tâm lý Hoa Kỳ cho biết: “Tác động của sự căng thẳng đối với con người có thể được ví với độ căng của dây đàn vĩ cầm: nếu không đủ căng thì âm thanh phát ra sẽ bị rè và không rõ, còn nếu quá căng thì âm thanh phát ra sẽ chói tai hoặc làm đứt dây đàn.
She had a special technique for dealing with such calls, which was to blow a shrill whistle into the mouthpiece of the phone.
Bà có một kỹ thuật đặc biệt để chống nghe trộm điện thoại bằng cách đặt một cái còi thổi ở miệng ống điện thoại.
But at the same time , a more nuanced understanding of China 's information landscape is needed to avoid shrill hyper-reactions to anonymous bloggers and irrelevant fringe groups .
Nhưng đồng thời , có nhận thức tinh tế hơn nữa về bối cảnh thông tin của Trung Quốc cần để khỏi phải phản ứng gay gắt thái quá đối với những blogger vô danh và những nhóm cực đoan không quan trọng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.