collide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collide trong Tiếng Anh.
Từ collide trong Tiếng Anh có các nghĩa là va chạm, va, đụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collide
va chạmverb And we collide them with another beam of protons going in the opposite direction. Và chúng tôi cho chúng va chạm với 1 tia proton khác nữa đi vào hướng ngược lại. |
vaverb A pair of colliding galaxies, billions of light-years away? Một cặp thiên hà va chạm với nhau, cách đây hàng tỉ năm ánh sáng? |
đụngverb While you are driving your automobile, for instance, suppose another car nearly collides with your vehicle. Chẳng hạn, bạn đang lái xe trên đường thì xe khác suýt đụng vào xe của bạn. |
Xem thêm ví dụ
Grenville and Grenade collided during the night of 7/8 November and Grenville's No. 3 boiler room was flooded. Grenville mắc tai nạn va chạm với Grenade trong đêm 7-8 tháng 11, khiến phòng nồi hơi số 3 của nó bị ngập nước. |
In April 2012, writer Will Fetters told Collider that the script was inspired by Kurt Cobain. Tháng tư năm 2012,tin từ phóng viên Will Fetters cung cấp cho Collider rằng Kurt Cobain sẽ ảnh hưởng rất lớn tới kịch bản. |
So as we can see from this example, the key to getting a date for the dance is to collide with someone and knock the books out of their hands. Vậy, từ ví dụ này chúng ta có thể thấy, chìa khóa để có một cuộc hẹn dạ tiệc khiêu vũ đó là đâm sầm vào một ai đó và làm rơi sách khỏi tay người đó. |
On 12 January 1977, Roosevelt collided with the Liberian grain freighter Oceanus while transiting the Strait of Messina. Ngày 12 tháng 1 năm 1977, Roosevelt va chạm với chiếc tàu hàng chở ngũ cốc Liberia Oceanus trong khi đi qua eo biển Messina. |
Given the distances between the stars, the great majority of stellar systems in colliding galaxies will be unaffected. Do khoảng cách giữa các ngôi sao là lớn cho lên các hệ sao trong những thiên hà va chạm sẽ không bị ảnh hưởng nhiều. |
1 (2004) The Remedy (2006) Motown: A Journey Through Hitsville USA (2007) Love (2009) Twenty (2011) Collide (2014) Under the Streetlight (2017) Boyz II Men portal List of best-selling music artists List of artists who reached number one in the United States "Boyz II Men Dishes On Mike, Their Estranged Fourth Member". 1 (2004) The Remedy (2006) Motown: A Journey Through Hitsville USA (2007) Love (2009) Twenty (2011) Collide (2014) Danh sách nghệ sĩ âm nhạc bán đĩa nhạc chạy nhất Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 ^ “Boyz II Men Dishes On Mike, Their Estranged Fourth Member”. |
The Large Hadron Collider, a particle physics accelerator, that we'll be turning on later this year. The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay. |
The series follows a group of ten children within modern Britain, where an experiment at a Large Hadron Collider-like facility, named the Sparticle Project, goes wrong, sending all persons aged 15 and over into a parallel dimension at exactly 11:11am. Bộ phim kể về câu chuyện một nhóm 10 đứa trẻ trong bối cảnh nước Anh hiện đại, nơi mà một thí nghiện của Large Hadron Collider, có tên là Sparticle Project đã bị lỗi, nó dịch chuyển tất cả nhửng người trên 15 tuổi vào thế giới song song vào đúng 11:11 sáng. |
While en route to Gibraltar for one of these cruises she collided with the battlecruiser Renown on 23 January 1935, but was only lightly damaged. Trên đường đi đến Gibraltar trong một chuyến đi như vậy, nó đã va chạm với tàu chiến-tuần dương Renown vào ngày 23 tháng 1 năm 1935, nhưng chỉ bị hư hại nhẹ. |
On the night of 22 August, as she was investigating a collision between the destroyer Buck and a merchant vessel, Ingraham collided with the oil tanker Chemung in heavy fog off the coast of Nova Scotia and Ingraham sank almost immediately. Trong đêm 22 tháng 8, đang khi khảo sát một vụ tai nạn va chạm giữa tàu khu trục Buck cùng một tàu buôn, Ingraham lại mắc tai nạn va chạm với tàu chở dầu Chemung trong hoàn cảnh sương mù dày đặc ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, và nó bị đắm hầu như ngay lập tức. |
For millions of years, these bodies collided and coalesced to form planets. Trải qua hàng triệu năm, chúng đã va chạm và kết lại hình thành hành tinh. |
During the period July 16, 1994, to July 22, 1994, over 20 fragments from the comet Shoemaker–Levy 9 (SL9, formally designated D/1993 F2) collided with Jupiter's southern hemisphere, providing the first direct observation of a collision between two Solar System objects. Trong thời gian 16 tháng 7 năm 1994, đến 22 tháng 7 năm 1994, trên 20 mảnh vỡ của sao chổi Shoemaker–Levy 9 (SL9, định danh D/1993 F2) va chạm vào bầu khí quyển bán cầu nam của Sao Mộc, và đây là lần đầu tiên các nhà thiên văn có cơ hội quan sát trực tiếp sự kiện va chạm giữa hai vật thể trong Hệ Mặt Trời. |
The unit was equipped with Nakajima Ki-44 Shoki ("Tojo") fighters, whose pilots were instructed to collide with United States Army Air Forces (USAAF) B-29s approaching Japan. Đơn vị này được trang bị chiến đấu cơ Nakajima Ki-44 Shoki ("Tojo"), với mục tiêu đâm thẳng vào các siêu pháo đài bay B-29 khi chúng tấn công Nhật Bản. |
The first wave of bombers arrived too early at a designated rendezvous point, and while maneuvering to maintain station, two B-52s collided, which resulted in the loss of both bombers and eight crewmen. Đợt máy bay ném bom đầu tiên đến điểm hẹn quá sớm, và trong khi cơ động để giữ nguyên đội hình, hai chiếc B-52 bị va chạm, làm tổn thất hai máy bay và tám nhân viên phi hành. |
Karen Rowe , of the Arkansas Game and Fish Commission , said the red-winged blackbirds probably flew low to avoid explosions and collided with objects . Karen Rowe thuộc Arkansas Game and Fish Commission nói rằng có thể loài chim hét cánh đỏ bay xuống thấp để tránh tiếng nổ nên đã va chạm vào các vật thể . |
It's also used, Arduino's used, in serious places like, you know, the Large Hadron Collider. Arduino được sử dụng tại những nơi làm việc như Large Hadron Collider. |
If you can get something to about 150 million degrees, things will be rattling around so fast that every time they collide in just the right configuration, this will happen, and it will release energy. Nếu nhiệt độ tăng lên 150 triệu độ, quá trình sẽ tăng tốc mỗi lần chúng va chạm đúng kiểu, quá trình sẽ diễn ra và giải phóng năng lượng. |
On 2 December, she sustained structural damage to her bows when she collided with the merchant vessel Lairdscrest south of Holy Island. Vào ngày 2 tháng 12, nó bị hư hại cấu trúc mũi tàu do va chạm với chiếc tàu buôn SS Lairdscrest về phía Nam đảo Holy. |
Of the eight carriages, numbers 3 through 8 toppled over and collided into each other in a "W" shape, while the rest went off the track with lesser damage. Trong số tám toa tàu từ 3 đến 8 bị lật đổ và đâm vào nhau theo hình dạng "W", trong khi phần còn lại đi theo đường với ít sát thương hơn. |
Dave, a physicist working on the Large Hadron Collider at CERN, the European laboratory for particle physics, and Steve, a blues singer. Dave, nhà vật lý học làm việc với Máy Gia tốc Hạt Lớn LHC ở CERN, trung tâm nghiên cứu vật lý hạt Châu Âu, và Steve, một ca sĩ nhạc Blue. |
Her vehicle collided with a concrete mast with Rauch being killed at the scene of the accident instantly. Chiếc xe của cô đã va chạm với một cột bê tông với Rauch bị giết ngay tại chỗ của vụ tai nạn. |
Comets may also collide with another object, such as Comet Shoemaker–Levy 9, which collided with Jupiter in 1994. Sao chổi cũng có thể va chạm với một vật thể khác, chẳng hạn như sao chổi Shoemaker-Levy 9, có va chạm với sao Mộc vào năm 1994. |
On 2 November, Conyngham bombarded Kokumbona, a village on the island of Guadalcanal, and while maneuvering in close quarters, collided with another destroyer. Đến ngày 2 tháng 11, nó bắn phá Kokumbona, một làng trên đảo Guadalcanal, và đang khi cơ động ở tầm gần đã va chạm với một tàu khu trục khác. |
What's happening is, an art form is colliding with a given technology, whether it's paint on stone, like the Tomb of Menna the Scribe in ancient Egypt, or a bas-relief sculpture rising up a stone column, or a 200-foot-long embroidery, or painted deerskin and tree bark running across 88 accordion-folded pages. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
Typically, regressions occur as an unintended consequence of program changes, when the newly developed part of the software collides with the previously existing code. Thông thường, những hồi quy xảy ra như một hệ quả không lường trước được những thay đổi chương trình, khi một phần mới của phần mềm được phát triển xung đột với mã tồn tại trước đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới collide
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.