clique trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clique trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clique trong Tiếng Anh.

Từ clique trong Tiếng Anh có các nghĩa là bè lũ, bè, bọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clique

bè lũ

noun

In America, we call them "cliques."
Ở Mỹ, ta gọi là "bè lũ".

noun

Why is it wrong to contribute to cliques in the congregation?
Tại sao kết phái trong hội thánh là sai?

bọn

noun

Obviously, the Clique wants us dead.
Cho nên, bọn Hoạn Đồ muốn nhân cơ hội này báo thù..

Xem thêm ví dụ

With a plot described by the author and numerous critics as a modern adaptation of Romeo & Juliet, High School Musical is a story about two high school juniors from rival cliques – Troy Bolton (Zac Efron), captain of the basketball team, and Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), a shy transfer student who excels in mathematics and science.
Với cốt truyện được đánh giá bởi tác giả và nhiều nhà phê bình là sự phỏng theo hiện đại của Romeo và Juliet, High School Musical là câu chuyện về hai học sinh trung học - Troy Bolton (Zac Efron), đội trưởng đội bóng rổ, và Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), một nữ sinh xinh đẹp nhưng khá rụt rè ở ngôi trường mới, học rất giỏi về Toán và Khoa học.
In 1962, he was accused of leading an anti-party clique for supporting the Biography of Liu Zhidan, and purged from all leadership positions.
Năm 1962, Tập Trọng Huân bị buộc tội là đã dẫn đầu một nhóm chống đảng ủng hộ cuốn sách Tiểu sử của Lưu Chí Đan, và bị mất tất cả các chức vụ lãnh đạo.
Why is it wrong to contribute to cliques in the congregation?
Tại sao kết bè phái trong hội thánh là sai?
Partly as a way to fight off internal opposition from party cliques to his reforms, Gorbachev simultaneously introduced glasnost, or openness, which increased freedom of the press and the transparency of state institutions.
Một phần là một cách để chống sự đối lập bên trong với những cuộc cải cách của mình, Gorbachev đồng thời đưa ra glasnost, hay mở cửa, tăng cường tự do cho báo chí và sự minh bạch hoá các định chế nhà nước.
In 1938, Phibunsongkhram replaced Phraya Phahol as Prime Minister and Commander of the Royal Siamese Army, and consolidated his position by rewarding several members of his own army clique with influential positions in his government.
Trong năm 1938, thay thế Phibunsongkhram Phraya Phahol làm Thủ tướng và Tư lệnh quân đội Xiêm Hoàng gia, và củng cố vị trí của mình bằng một số thành viên khen thưởng các phe nhóm quân đội riêng của mình với vị trí có ảnh hưởng trong chính phủ của ông.
Chongzhen wanted every member of the Clique arrested.
Sùng chính muốn tận diệt từng người trong số chúng.
His assassination in late 1916 by a clique of nobles restored their honor but could not restore the Tsar's lost prestige.
Vụ ám sát ông vào cuối năm 1916 bởi một nhóm các quý tộc đã khôi phục danh dự của họ nhưng không thể khôi phục lại uy tín bị mất của Sa hoàng.
Itagaki, on the other hand, became involved with the Aikoku Kōtō, a liberal political party, and rebelled against the Iwakura clique through legal means.
Mặc khác, Itagaki tham gia vào đảo chính trị tự do Aikoku Koto, và chống lại phe Iwakura bằng biện pháp hợp pháp.
But even the gifted had their cliques.
Nhưng ngay cả bọn năng khiếu cũng hay có trò lập kết cánh.
Sir Yan, we know you're not a member of the Clique.
Nghiêm đại nhân, huynh đệ chúng tôi cũng không tin ngài là người của Hoạn Đồ.
This number can be divided into progressively smaller groups , with an inner clique numbering between four and six .
Con số này có thể dần dần chia thành các nhóm nhỏ hơn với một nhóm bên trong gồm khoảng từ bốn đến sáu người .
(Acts 10:34, 35) Since that is true, the Christian congregation is no place for partiality, cliques, or favoritism.
(Công-vụ 10:34, 35) Đó là sự thật, vì thế hội thánh tín đồ Đấng Christ không có chỗ cho sự thiên vị hay bè phái.
They're framing you to be a member of the Clique.
Bọn chúng định vu cho cha là bè đảng Hoạn Đồ.
Warhol superstars were a clique of New York City personalities promoted by the pop artist Andy Warhol during the 1960s and early 1970s.
"Warhol superstars" là tên gọi cho một trung tâm người mẫu của Andy Warhol vào những thập niên 60-70.
In 2000 Häckner took part in Galenskaparna och After Shaves variety show Jul Jul Jul. In 2009/10 Häckner starred in La Clique at the Roundhouse in Camden, London, England.
Năm 2000 Häckner tham gia Galenskaparna och After Shaves trong Show diễn Jul Jul Jul Trong khoảng thời gian tháng 10 năm 2009, Häckner đóng vai chính trong La Clique tại Roundhouse, Camden, London, nước Anh.
Li was deposed in the War between Chiang and Guangxi Clique.
Lý bị lật đổ trong cuộc chiến giữa Chiang và Quảng Tây Clique.
She says she was not "popular" in the stereotypical sense in high school, though she had many friends from different cliques around the school.
Cô nói mình không "nổi tiếng" theo nghĩa thường thấy ở trường, nhưng cô vẫn có nhiều bạn từ những thành phần khác nhau.
However, Tengri Bögü's uncle, Tun Bagha Tarkhan, opposed this plan: "Tun Bagha became annoyed and attacked and killed him and, at the same time, massacred nearly two thousand people from among the kaghan's family, his clique and the Sogdians.
Tuy nhiên, một người bác tên là Tun Bagha Tarkhan, đã phản đối kế hoạch này: Tun Bagha trở nên khó chịu và rồi đã tấn công và giết chết ông ta, cùng lúc đó đã thảm sát gần 2000 người thuộc gia tộc của khả hãn, phe nhóm của ông ta và người Túc Đặc.
Yeah, speaking of funny, we got a weapons depot that was just blown up a few cliques from where you've been held captive.
Ừ, nói chuyện khôi hài, chúng tôi mới phát hiện một vật thể chỉ vừa xuất hiện và biến khỏi gần nơi cậu bị bắt giữ.
Thank God my dear boy Boris has stayed away from Anatole and his drunken clique.
Cảm ơn Chúa vì con trai tôi Boris đã tránh xa Anatole và cái say xỉn đó!
Although she made friends with most of her classmates, she compared the school to "the opening scene in Clueless with all the cliques.
Mặc dù đã kết thân với nhiều bạn bè cùng lớp, cô so sánh ngôi trường với "cảnh mở đầu trong Clueless với tất cả các bè phái.
We start forming cliques as soon as we're old enough to know what acceptance feels like.
Chúng ta bắt đầu lập băng nhóm ngay khi đủ lớn để biết thế nào là được chấp nhận.
At that time, seven out of ten Court Officials... were Wei's followers, known as " the Eunuch's Clique ".
Thật ra lúc đó, trong số 10 đại thần triều đình... thì có 7 đại thần là người của họ Ngụy, được gọi là " Hoạn Đồ ".
I never trusted his clique on the Obersalzberg.
Tôi chưa bao giờ tin hắn và bè lũ của hắn ở Obersalzberg.
Jehovah’s spirit promotes unity in the congregation, but suppose we were to spread harmful gossip or encourage cliques in the congregation.
Thánh linh của Đức Giê-hô-va phát huy sự hợp nhất trong hội thánh, nhưng giả sử chúng ta phổ biến những chuyện thày lay tai hại hoặc khuyến khích bè đảng trong hội thánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clique trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.