clink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clink trong Tiếng Anh.

Từ clink trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng leng keng, chọi, kêu leng keng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clink

tiếng leng keng

verb

chọi

verb

kêu leng keng

verb

Something in small bags that clinked.
Một thứ trong một cái túi nhỏ kêu leng keng.

Xem thêm ví dụ

Hope you like Stella. ( BOTTLES CLINKING )
Hi vọng là cậu thích Stella.
“It’s good to have a beer with you,” Ronnie says, just before clinking his Yuengling Lager bottle against mine.
“Uống bia với cậu thích thật đấy,” Ronnie nói, rồi cụng chai Yengling Lager lên chai của tôi.
Her voice soared over the clink of coffee cups and the soft bovine sounds of the ladies munching their dainties.
Giọng bà át cả tiếng lanh canh của những tách cà phê và âm thanh êm ái như bò của các bà bà đang nhai bánh tóp tép.
They've put me in clink.
Ừ, họ lúc đó đã nhốt mình lại.
A few months in the clink make you soft, did it, Snart?
Vài tháng trong khiến anh mềm yếu à, Snart?
Sometimes those toasting clink their glasses together.
Người ta thỉnh thoảng còn cụng ly.
When she returned the room was silent again, save for the faint crepitation of his chair and the occasional clink of a bottle.
Khi cô trở về phòng im lặng một lần nữa, tiết kiệm cho kêu lẹt đẹt mờ nhạt của ghế của mình và không chê được thỉnh thoảng của một chai.
It is sufficient to know, in this case, that the earth will be smitten with a bcurse unless there is a welding clink of some kind or other between the fathers and the dchildren, upon some subject or other—and behold what is that subject?
Cũng đủ hiểu rằng, trong trường hợp này, trái đất sẽ bị đánh bằng sự rủa sả, trừ phi có một bmối dây ràng buộc bằng cách này hay cách khác giữa tổ phụ và con cháu, căn cứ trên một vấn đề nào đó—và này, vấn đề đó là gì?
The light flashed upon the barrel of a revolver, but Holmes'hunting crop came down on the man's wrist, and the pistol clinked upon the stone floor.
Ánh sáng lóe lên trên thùng một súng lục ổ quay, nhưng vụ săn bắn của Holmes đến xuống trên cổ tay của người đàn ông, và khẩu súng lục clinked trên sàn đá.
Something in small bags that clinked.
Một thứ trong một cái túi nhỏ kêu leng keng.
But only the Company are aggrieved, so no-one can take you to the clink or to the poultry tower.
Nhưng chỉ Công ty bị thiệt hại, nên không ai có thể tống giam hay đưa các cô tới tháp gia cầm.
What I came to do... is done. [ Coins Clink ]
Điều tôi đến để làm, đã xong rồi.
[ bottle clinks ]
[ tiếng leng keng ]
Clink me.
Đừng chê chị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.