clockwise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clockwise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clockwise trong Tiếng Anh.
Từ clockwise trong Tiếng Anh có nghĩa là theo chiều kim đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clockwise
theo chiều kim đồng hồadjective (in a circular fashion in the same direction as the hands of an analogue clock) Colin, when I say go, crank this clockwise. Colin, khi tôi nói đi, quay cái này theo chiều kim đồng hồ. |
Xem thêm ví dụ
These pizzerias will go even further than the specified rules by, for example, using only San Marzano tomatoes grown on the slopes of Mount Vesuvius and drizzling the olive oil and adding tomato topping in only a clockwise direction. Những tiệm bánh pizza này sẽ đi xa hơn các quy tắc được chỉ định, ví dụ, chỉ sử dụng cà chua San Marzano trồng trên sườn Núi Vesuvius và phun dầu ô liu và thêm cà chua lên lớp phủ theo chiều kim đồng hồ. |
It is bounded by (from the north and clockwise) the city of Aschaffenburg, the districts of Aschaffenburg and Main-Spessart, and the states of Baden-Württemberg (districts of Main-Tauber and Neckar-Odenwald) and Hesse (districts of Odenwaldkreis and Darmstadt-Dieburg). Huyện này giáp (from the north and clockwise) Thành phố Aschaffenburg, các huyện of Aschaffenburg và Main-Spessart, and the states of Baden-Württemberg (các huyện of Main-Tauber và Neckar-Odenwald) và Hesse (các huyện of Odenwaldkreis và Darmstadt-Dieburg). |
Neighboring districts are (from the north clockwise) Nong Han, Chai Wan, Si That, Kumphawapi, and Prachaksinlapakhom. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Nong Han, Chai Wan, Si That, Kumphawapi và Prachaksinlapakhom. |
Members of the CW clade have flagella that are displaced in a "clockwise" (CW, 1–7 o'clock) direction e.g. Chlamydomonadales. Các thành viên của nhánh CW có roi được chuyển chỗ theo hướng "thuận chiều kim đồng hồ" (CW, 1–7 giờ), như ở bộ Chlamydomonadales. |
In their original article the Penroses noted that "each part of the structure is acceptable as representing a flight of steps but the connexions are such that the picture, as a whole, is inconsistent: the steps continually descend in a clockwise direction." Trong bài báo ban đầu của mình, nhà Penrose lưu ý rằng "mỗi bộ phận của cấu trúc có thể chấp nhận để đại diện cho một dãy những bậc thang nhưng mối liên hệ mang lại cho tổng thể bức tranh là không nhất quán: các bậc thang liên tục thấp dần theo chiều kim đồng hồ." |
These are: the identity operation leaving everything unchanged, denoted id; rotations of the square around its center by 90° clockwise, 180° clockwise, and 270° clockwise, denoted by r1, r2 and r3, respectively; reflections about the vertical and horizontal middle line (fh and fv), or through the two diagonals (fd and fc). Bao gồm: phép toán đồng nhất không làm thay đổi đối tượng, ký hiệu là id; quay hình vuông xung quanh tâm nó về phía phải một góc 90°, 180°, và 270°, lần lượt ký hiệu là r1, r2 và r3; đối xứng trục (phản xạ) hình vuông qua đường trung bình theo phương đứng và phương ngang (fh và fv), hoặc qua hai đường chéo (fd và fc). |
& Rotate Image Clockwise & Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ |
Arcing south in a clockwise turn, the system rapidly intensified, and became a severe tropical cyclone on 10 February near Niue. Arcing quay về phía nam theo chiều kim đồng hồ, hệ thống nhanh chóng tăng cường, và trở thành một cơn bão nhiệt đới nghiêm trọng vào ngày 10 tháng 2 gần Niue. |
Clockwise... and counter-clockwise. Theo chiều kim đồng hồ, rồi lại ngược lại. |
It is bounded by (from the south and clockwise) the districts of Schwandorf, Amberg-Sulzbach, Bayreuth and Tirschenreuth, and by the Czech Republic (Plzeň Region). Huyện này giáp (từ phía nam theo chiều kin đồng hồ) các huyện Schwandorf, Amberg-Sulzbach, Bayreuth và Tirschenreuth, và Cộng hoà Séc (vùng Plzeň). |
Neighboring districts are (from north clockwise) Neckar-Odenwald, Main-Tauber, Schwäbisch Hall and Heilbronn. Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Neckar-Odenwald, Main-Tauber, Schwäbisch Hall và Heilbronn. |
Clockwise starting top left: Theo chiều kim đồng hồ bắt đầu từ hình bên trái ở trên cùng: |
Most tropical storms in Earth's southern hemisphere spin clockwise as our planet rotates. Hầu hết các cơn bão nhiệt đới ở bán cầu Nam của Trái đất, xoáy theo chiều kim đồng hồ giống như hành tinh của chúng ta. |
If you zoom out to look at the patterns of surface currents all over the earth, you’ll see that they form big loops called gyres, which travel clockwise in the northern hemisphere and counter-clockwise in the southern hemisphere. Nếu phóng to để nhìn rõ hơn đường đi của hải lưu bề mặt trên khắp Trái đất, bạn sẽ thấy chúng tạo ra các vòng tròn lớn gọi là vòng xoáy, quay theo chiều kim đồng hồ ở bán cầu Bắc và ngược chiều kim đồng hồ ở bán cầu Nam. |
Neighbouring provinces are (clockwise from the south) Ubon Ratchathani, Yasothon, and Mukdahan. Các tỉnh lân cận (theo chiều kim đồng hồ từ phía Nam) Ubon Ratchathani, Yasothon và Mukdahan. |
The exposed remnants of Nichole executed a clockwise-loop offshore Taiwan before traveling north into mainland China and dissipating. Tàn dư của Nichole vẫn di chuyển một vòng xoay theo chiều kim đồng hồ ngoài khơi Đài Loan trước khi hướng về phía Bắc tiến vào đất liền Trung Quốc và tan biến. |
Neighbouring provinces are (clockwise, from the north): Salta, Tucumán, Santiago del Estero, Córdoba, and La Rioja. Các tỉnh giáp ranh là (theo chiều kim đồng hồ, từ phía bắc): Salta, Tucumán, Santiago del Estero, Córdoba, và La Rioja. |
Located about 78 kilometres (48 mi) west of Athens, Corinth is surrounded by the coastal townlets of (clockwise) Lechaio, Isthmia, Kechries, and the inland townlets of Examilia and the archaeological site and village of ancient Corinth. Nằm cách phía tây Athens khoảng 78 km (48 dặm), Korinthos được bao quanh bởi các thị trấn ven biển (theo chiều kim đồng hồ) Lechaio, Isthmia, Kechries, và các thị trấn nội địa của Testilia và khu khảo cổ và làng Korinthos cổ. |
Once these angles are known, there are four steps to plotting P: Using the grid lines, which are spaced 10° apart in the figures here, mark the point on the edge of the net that is 60° counterclockwise from the point (1, 0) (or 30° clockwise from the point (0, 1)). Sau khi xác định được các góc này, ta làm theo 4 bước: Dùng các đường lưới, ở hình vẽ minh họa, mỗi đường cách nhau 10°, đánh dấu điểm trên cạnh của lưới mà có góc 60° ngược chiều kim đồng hồ tính từ điểm (1, 0) (hay 30° theo chiều kim đồng hồ tính từ điểm (0, 1)). |
Clockwise from top left: Mom, Dad, Aunt Eva, and brothers Carl and Clarence, 1910 Theo chiều kim đồng hồ từ góc trái: Mẹ, cha, cô Eva, anh Carl và anh Clarence, năm 1910 |
The LEDs, electronically, are individually controlled, but our eyes and brains perceive them as a snake running clockwise around the four edges of the square picture. Các đèn LED được điều khiển riêng lẻ, nhưng đôi mắt và não của chúng ta nhận thức chúng như một con rắn chạy theo chiều kim đồng hồ xung quanh bốn cạnh của hình vuông. |
In spatial-sequence, or number form synesthesia, numbers, months of the year, or days of the week elicit precise locations in space (for example, 1980 may be "farther away" than 1990), or may appear as a three-dimensional map (clockwise or counterclockwise). Với tính cách hóa số-chữ (ordinal linguistic personification, OLP), các số, ngày trong tuần, và tháng trong năm gợi lên tính cách, trong khi với loại không gian–dãy hoặc khuôn số (number form), chúng gợi lên những vị trí chính xác trong không gian (chẳng hạn 1980 có thể "xa hơn" 1990) hoặc có thể cảm giác một năm là một bản đồ ba chiều. |
Home Bible studies in (clockwise from top left) Bolivia, Ghana, Sri Lanka, and England Học hỏi Kinh Thánh tại nhà ở (theo chiều kim đồng hồ từ hình phía trên, bên trái) Bolivia, Ghana, Sri Lanka và Anh |
Neighboring districts are (from west clockwise) Südliche Weinstraße, Rhein-Pfalz-Kreis, the district Karlsruhe as well as the district-free city of Karlsruhe, and the French département Bas-Rhin. Neighboring districts are (from west clockwise) Südliche Weinstraße, Rhein-Pfalz-Kreis, the district Karlsruhe cũng như thành phố Karlsruhe, và the tỉnh của Pháp Bas-Rhin. |
In British English, the opposite direction of clockwise is referred to as anticlockwise, making the label anticyclones a logical extension. Trong tiếng Anh của người Anh, hướng ngược chiều kim đồng hồ được gọi là anticlockwise, làm cho thuật ngữ anticyclone một từ mở rộng hợp lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clockwise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clockwise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.