coterie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coterie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coterie trong Tiếng Anh.

Từ coterie trong Tiếng Anh có các nghĩa là phái, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coterie

phái

noun

nhóm

noun

Xem thêm ví dụ

Non surrounded himself with a coterie of officers who were to have a substantial impact on the political and military conduct of the Republic, such as Lieutenant-Colonels Les Kosem and Chhim Chhuon and a former member of the Pracheachon socialist party, Major Penn Yuth.
Non tự vây quanh mình bằng một nhóm sĩ quan thân cận có những tác động đáng kể đối với các hành vi chính trị và quân sự của nước Cộng hòa, chẳng hạn như trung tá Les Kosem và Chhim Chhuon cùng một cựu thành viên của Đảng Xã hội Chủ nghĩa Pracheachon là thiếu tá Penn Yuth.
Politico attributed the move to being "partly from a power struggle inside the foundation between and among the coterie of Clinton loyalists who have surrounded the former president for decades and who helped start and run the foundation."
Politico quy kết hành động này là "một phần từ cuộc đấu tranh quyền lực bên trong nền tảng giữa và giữa phe đảng của những người trung thành với bà Clinton đã bao vây cựu tổng thống trong nhiều thập kỷ và người đã giúp bắt đầu và điều hành quỹ."
And now, sadly, we are here and cannot leave this place until we have added to our coterie of freakish companions.
Và giờ thì, đáng buồn là chúng tôi đã đến đây... và không thể rời đi cho đến khi thêm một người bạn đồng hành... vào Hội Quái Dị của chúng tôi.
She was supported by a radical coterie, dubbed, by Mao himself, the Gang of Four.
Bà được hỗ trợ bởi một phe đảng cấp tiến, được đặt tên bởi Mao, Tứ nhân bang.
♪ Then come and meet his spectacular coterie
♪ Sau đó đến và gặp Đoàn tùy tùng ngoạn mục của anh ta
Family groups of black-tailed and Mexican prairie dogs are called "coteries", while "clans" are used to describe family groups of white-tailed, Gunnison’s, and Utah prairie dogs.
Các nhóm gia đình cầy thảo nguyên đuôi đen và cầy thảo nguyên Mexico được gọi là "phe phái", trong khi "gia tộc" được sử dụng để mô tả các nhóm gia đình cầy thảo nguyên đuôi trắng, Gunnison và Utah.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coterie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.