cło trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cło trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cło trong Tiếng Ba Lan.

Từ cło trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Hải quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cło

Hải quan

Xem thêm ví dụ

Pobierają oni od rodaków podatki dla znienawidzonych władz rzymskich, między innymi opłaty za wpłynięcie statku do portu, za podróżowanie karawaną głównymi drogami i cła za importowane towary.
Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính.
W kraju nie ma podatków i ceł.
Không có chi phí giao dịch và thuế.
13 Wiedz też, królu, że jeśli to miasto zostanie odbudowane i mury będą już stały, to jego mieszkańcy nie będą płacić ani podatku, ani daniny+, ani cła, przez co królewskie skarbce poniosą straty.
13 Nay xin trình để ngài biết rằng nếu thành này được xây lại và tường xây xong thì chúng sẽ không đóng thuế, cống nạp+ hay nộp phí đường , và điều này sẽ gây tổn thất cho những kho báu của các vua.
Poszerzając przywileje, jakie jego ojciec nadał szlachcie w statutach nieszawskich, Jan I Olbracht ogłosił w 1496 roku tzw. statuty piotrkowskie, które zwalniały szlachtę od cła, ograniczały wychodźstwo chłopów do jednego rocznie na wieś oraz zabraniały nabywania przez mieszczan majątków ziemskich i piastowania urzędów państwowych.
Mở rộng những đặc quyền mà cha ông đã dành cho giới quý tộc trong đạo luật Nieszawa, Jan I Olbracht ra đạo luật Piotrków cho phép quý tộc miễn trừ các nhiệm vụ hải quan (tức buôn bán), giới hạn sự di cư của nông dân đến một năm một lần ở nông thôn và cấm các địa chủ mua lại các khu đất.
Wielki kryzys również wskazał na zagrożenia ceł i protekcjonizmu, wywołując silną wiarę w konieczność wolnego handlu i integracji gospodarczej Europy.
Cùng thời gian đó, cuộc Đại suy thoái cũng cho thấy nguy cơ đến từ hàng rào thuế quan và chính sách bảo hộ, tạo nên một niềm tin mạnh mẽ vào sự cần thiết phải có tự do mậu dịch và thống nhất nền kinh tế châu Âu.
Ponadto chcemy okazywać nienawiść do bezprawia tym, że nie łamiemy przepisów ruchu drogowego i nie oszukujemy przy płaceniu należnych podatków i ceł (Dzieje 23:1; Hebrajczyków 13:18).
Hơn thế nữa, chúng ta cũng muốn tỏ ra ghét sự trái luật pháp bằng cách không vi phạm luật đi đường và không gian lận việc trả thuế ở trong nước và tại biên giới (Công-vụ các Sứ-đồ 23:1; Hê-bơ-rơ 13:18).
Wszystkie otrzymane pieniądze, łącznie z podatkami, dochodami z cła, wojskowymi łupami i nieformalnymi podarkami i łapówkami, będą umieszczane w skarbcu. Pod nadzorem kapłanów Saturna.
Tất cả tiền nhận được, gồm thuế, nguồn thu nhập quốc gia, bổng lộc quân sư và các món quà tặng riêng và tiền hối lộ, sẽ được đưa vào quốc khố dưới sự giám sát của các thầy tư tế thần Saturn.
Przykłady pytań sugerujących: Czy rząd powinien obniżyć podatki i cła?
Để tăng sản lượng Y, chính phủ có thể sử dụng chính sách tài chính mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế).
Na mocy Układu z Kotonu, wcześniej znanego jako Konwencja z Lome, kraje Afrykańskie otrzymały od Europy możliwość eksportowania towarów, bez cła, na rynek Unii Europejskiej.
Dưới thỏa thuận Cotonou, còn được biết đến như Hiệp định Lome, các nước Châu Phi được tạo cho 1 cơ hội từ Châu Âu là xuất khẩu hàng hóa, miễn thuế, đến các siêu thị của LM Châu Âu.
Przy takich stawkach cła będzie mniej spraw antydumpingowych.
Với mức thuế suất này, tôi tự tin rằng nó sẽ có tác dụng làm giảm các vụ kiện chống bán phá giá.
Biedniejszym krajom Chiny obniżają cła, dzięki czemu Laos i Kambodża mogą taniej sprzedawać swoje towary i także uzależnić się od eksportowania do Chin.
Đối với những nước nghèo hơn thì Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu để rồi Lào và Campuchia có thể bán những sản phẩm của họ một cách rẻ hơn và cũng trở nên phụ thuộc vào việc xuất khẩu cho Trung Quốc.
20 W Jerozolimie panowali potężni królowie, którzy sprawowali władzę nad całym Zarzeczem, i płacono im podatek, daninę i cło.
+ 20 Từng có những vua đầy thế lực nắm quyền trên Giê-ru-sa-lem; các vua ấy cai trị toàn bộ vùng Bên Kia Sông, và người ta từng đóng thuế, cống nạp và nộp phí đường cho họ.
24 Informuję was też, że nie wolno nakładać żadnego podatku, daniny+ ani cła na któregokolwiek z kapłanów, Lewitów, muzyków+, odźwiernych, sług świątynnych*+ i pracowników tego domu Bożego.
+ 24 Ta cũng truyền cho các ngươi không được đánh thuế, đòi cống nạp+ hay thu phí đường trên các thầy tế lễ, người Lê-vi, nhạc sĩ,+ người giữ cửa, tôi tớ đền thờ*+ và người làm việc trong nhà Đức Chúa Trời.
Nakładane cło wzbogacało skarbiec Mari, a to z kolei przyczyniło się do rozszerzenia wpływów miasta w całym regionie.
Thuế đánh trên các vật liệu này mang lại nhiều nguồn lợi cho thành Mari, giúp thành có thể khẳng định vị trí của mình trong khu vực.
Inne dwustronne porozumienia handlowe, włączając w to traktat z Maastricht oraz Północnoamerykańskie Porozumienie Wolnego Handlu, zostały zawarte w celu redukcji ceł i barier handlowych.
Các hiệp ước thương mại song phương khác, bao gồm một phần của Hiệp ước Maastricht của châu Âu và Hiệp ước mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) cũng đã được ký kết nhằm mục tiêu giảm bớt các thuế quan và rào cản thương mại.
Trzeba ustalić cła.
Phải được cho phép trước!
Jeden przekonywał o potrzebie wysokich ceł, drugi zaś mówił o potrzebie wolnego handlu.
Một người tin tưởng ở giá biểu thuế quan cao và người kia tin tưởng ở thương mại cạnh tranh.
Dzięki 20-procentowemu cłu będziecie o tym pamiętać.
Mức thuế 20% sẽ giúp ghi nhớ điều đó.
Mniej więcej po roku pracy z dala od domu w londyńskim Głównym Urzędzie Ceł uznałem, iż nie mogę być w pełni oddany Bogu, zajmując stanowisko urzędnika państwowego.
Sau một năm rời quê nhà để đi làm ở Sở Thuế Vụ ở Luân Đôn, tôi cảm thấy mình không thể chu toàn sự dâng mình cho Đức Chúa Trời nếu cứ tiếp tục làm công chức.
Nie chodziło o towar wolny od cła.
Và ý anh là miễn thuế?
Przy 30-procentowym wzroście ceł ceny znacznie wzrosną.
Vì vậy, nếu tăng 30 phần trăm trong thuế đã thực sự được áp dụng chúng ta có thể sẽ thấy một số sự tăng giá khá quan trọng.
Ponadto chcę podwyższyć cło do 20%.
Đồng thời tôi muốn làm tròn mức thuế lên 20%.
[ Przestępstwa wysokich urzędników Służb ds. Ceł, Akcyzy i Prewencji ujawnione ]
Chương trình chống các quan chức cấp cao CEPS được chưng bày ]
Wysokie cła na import często nasilają problem, czasami zwiększając cenę auta dwukrotnie.
Thuế nhập khẩu cao thường làm phức tạp vấn đề, đôi khi làm tăng gấp đôi giá của xe.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cło trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.