coautor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coautor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coautor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coautor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng phạm, đồng tác giả, tòng phạm, tác giả hợp biên, kẻ a tòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coautor

đồng phạm

đồng tác giả

(coauthor)

tòng phạm

tác giả hợp biên

kẻ a tòng

Xem thêm ví dụ

Journal for the East Asian – Australasian Flyway (Stilt) 53: 6-12. La referencia utiliza el parámetro obsoleto |coautores= (ayuda) Singor, Marcus (abril de 2008).
Journal for the East Asian – Australasian Flyway (Stilt) 53: 6–12. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngày và năm (link) ^ Singor, Marcus (tháng 4 năm 2008).
Y ninguno de mis coautores, Andrew Lo o José María Fernandez o David Fagnan, ninguno de ellos lo es.
Và không một ai trong những đồng tác giả của tôi, Andrew Lo hay Jose Maria Fernandez hay David Fagnan-- không một ai trong những người đàn ông này, là nhà khoa học cả.
Consultado el 15 de agosto de 2008. La referencia utiliza el parámetro obsoleto |coautores= (ayuda) «Possible evidence found for Beagle 2 location».
Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2008. ^ “Possible evidence found for Beagle 2 location”.
Esta es una imagen de Hal, mi coautor.
Đây thực sự là một bức ảnh cua Hal, đồng tác giả với tôi.
American Society of Ichthyology and Herpetology, Special Publications 3: 351-366. La referencia utiliza el parámetro obsoleto |coautores= (ayuda) Herre, A. W. (1927).
American Society of Ichthyology and Herpetology, Special Publications 3: 351–366. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) ^ Humphreys, W. F.; W. A. Shear (1993).
Lawrence dirigió investigaciones sobre aves del Pacífico, ayudado por Spencer Fullerton Baird y John Cassin, y los tres fueron coautores de Pájaros de América del Norte, en 1858.
Lawrence đã tiến hành Thái Bình Dương khảo sát chim cho Spencer Fullerton Baird và John Cassin, và ba người đàn ông đồng tác giả Chim Bắc Mỹ vào năm 1860.
Mis coautores y yo usamos computadores, la extraordinaria herramienta, para ayudar a pensar a la gente y ayudarles a imaginar cómo sería llegar al futuro.
Vậy là tôi và đồng nghiệp sử dụng những chiếc máy tính, công cụ vĩ đại nhất trong thời đại của chúng ta, để trợ giúp trí tưởng tượng của con người và giúp họ tưởng tượng thế giới sẽ ra sao trong tương lai.
Roo Rogers, mi coautor y yo, hemos reunido miles de ejemplos de consumo colaborativo de todo el mundo.
Vì thế mà đồng tác giả, Roo Rogers, và tôi đã thực sự sưu tập hàng ngàn những ví dụ từ khắp nơi trên thế giới về sự tiêu dùng mang tính hợp tác.
En "Efficiency Wage Models of the Labor Market" ("Modelos de salarios de eficiencia del Mercado de trabajo"), Akerlof y su coautor y esposa, Janet Yellen, propone un modelo de racionalidad para la hipótesis de los salarios de eficiencia, en la que los empleadores pagan salarios por encima de los de vaciamiento de mercado, en contradicción con las conclusiones del modelo neoclásico.
Bài viết này đã đem lại giải Nobel cho ông Trong bài "Các mô hình lương hiệu quả của thị trường lao động", Akerlof và đồng tác giả Janet Yellen (vợ ông) đã đưa ra các nguyên nhân của "giả định lương hiệu quả", theo đó chủ lao động tra lương trên mức cân bằng của thị trường, trái với kết luận của Kinh tế học tân cổ điển rằng lương chỉ dừng ở mức cân bằng giữa cung và cầu.
Esto es algo que sospechábamos hace tiempo, pero no habíamos sido capaces de comprobarlo. Otro de los coautores del trabajo, Mark Norell, conservador a cargo de los reptiles fósiles, anfibios y aves en el Museo Americano de Historia Natural, también comentó su descubrimiento, diciendo lo siguiente: Cuanto más aprendemos sobre estos animales, más nos encontramos con que prácticamente no hay diferencia entre las aves y los dinosaurios más estrechamente relacionados con sus ancestros como Velociraptor.
Đồng tác giả Mark Norell, Phụ trách của các loài hóa thạch bò sát, động vật lưỡng cư và chim tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ, cũng đã cân nhắc về khám phá này, nói rằng: Chúng ta càng tìm hiểu thêm về những con vật này, chúng ta càng thấy rằng cơ bản không có sự khác biệt giữa các loài chim và tổ tiên khủng long liên quan chặt chẽ của chúng như Velociraptor.
Editor y coautor de: Régimen de Competencia, CEP, Quito 2012.
Bộ Văn hoá, Thể thao & Du lịch, cinet, 2012.
Consultado el 20 de noviembre de 2006. La referencia utiliza el parámetro obsoleto |coautores= (ayuda) Naval Historical Center (2000).
Truy cập 20 tháng 11 năm 2006. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) Naval Historical Center (2000).
Fue por eso que comencé a escribir cuando regresé de la Ciudad del Cabo, lo que resultó en un libro que tiene a Tom como coautor, que esperamos que pueda ser útil para las personas de ambos lados perpetrador - perpetrado.
Đó là vì sao tôi bắt đầu viết hối hả sau khi về từ Cape Town, một cuốn sách cùng với Tom, mà chúng tôi hy vọng là có ích cho những người ở cả 2 phía của cán cân Thủ phạm-Nạn nhân.
Consultado el 24 de julio de 2007. La referencia utiliza el parámetro obsoleto |coautores= (ayuda) «Tory Lane biography».
Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2007. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) ^ a ă “Tory Lane biography”.
En su libro The Search for America’s Faith, los coautores George Gallup, hijo, y David Poling manifestaron el asombro que les causó el descubrir que “los que no pertenecen a ninguna iglesia son en su gran mayoría creyentes; y, en la mayoría de los casos, no es la pérdida de fe lo que ha hecho que la gente deje de pertenecer a alguna iglesia”.
Trong cuốn sách nhan-đề Đi tìm niềm tin cho Hoa-kỳ (The Search for America’s Faith), hai tác-giả là George Gallup, Jr. và David Poling bày tỏ sự ngạc-nhiên khi nhận thấy là “đa-số những người không đi nhà thờ là những người tin nơi Đức Chúa Trời, và trong phần lớn các trường hợp, không phải vì mất đức tin mà người ta lìa bỏ nhà thờ”.
Ortúzar representa a la Argentina en foros internacionales como Reuniones de Administradores de Programas Antárticos Latinoamericanos (RAPAL) siendo reuniones de Directores latinoamericanos de Programas antárticos y de las Reuniones Consultivas del Tratado Antártico (ATCM). Las contribuciones de Ortúzar a la protección del entorno antártico son muchas, desde participar en el Grupo Editorial del Portal de Entornos Antárticos a ser coautora de un capítulo en "Protección del Entorno Antártico" para el recurso de educación infantil titulado Antartida educa. Antártida Argentina «Sobre la DNA» . dna.gob.ar.
Những đóng góp của Ortúzar đối với việc bảo vệ môi trường Nam cực là rất nhiều, từ việc tham gia vào Editorial Group for the Antarctic Environments Portal cho tới việc trở thành đồng tác giả của một chương trong Protection of the Antarctic Environment cho nguồn giáo dục cho trẻ em mang tên 'Antartida educa'. ^ “Sobre la DNA” . dna.gob.ar.
Es coautor de dos libros, Relatos e Imágenes: El desplazamiento forzado en Colombia y La prisión, realidades de las cárceles en Colombia, y ha colaborado en muchos otros libros sobre el tema de los derechos humanos.
Ông là đồng tác giả của 2 quyển "Relatos e Imágenes: El desplazamiento Forzado en Colombia" (Các tường thuật và Hình ảnh: Sự dời chỗ ở cưỡng bách trong nước Colombia) và "Desde la prisión, realidades de las cárceles en Colombia" (Từ nhà tù, Những thực tế của các nhà tù ở Colombia).
Consultado el 24 de noviembre de 2008. La referencia utiliza el parámetro obsoleto |coautores= (ayuda) «NASA Findings Suggest Jets Bursting From Martian Ice Cap».
Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2009. ^ “NASA Findings Suggest Jets Bursting From Martian Ice Cap”.
Uno de los que hubo de dejar Alemania fue Paul Bernays, colaborador de Hilbert en lógica matemática y coautor con él del importante libro Grundlagen der Mathematik (que acabó presentándose en dos volúmenes, en 1934 y 1939).
Một trong những người phải rời Đức là Paul Bernays, cộng sự của Hilbert trong logic toán học, và là đồng tác giả trong cuốn sách quan trọng Grundlagen der Mathematik (cuối cùng xuất hiện dưới hai tập, vào năm 1934 và 1939).
National Journal. pp. 1126. La referencia utiliza el parámetro obsoleto |coautores= (ayuda) Y la edición 2006 de la misma, 1152.
National Journal. tr. 1126. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) And 2006 edition of same, 1152.
Lo último que lesmostraré, es "la máquina del tiempo del comportamiento", es algo que diseñé con Hal Hershfield, a quien me presentó mi coautor en un proyecto anterior, Bill Sharpe.
Điều cuối cùng tôi muốn cho bạn thấy, cỗ máy hành vi theo thời gian mới nhất, là một thứ tôi cùng tạo ra với Hal Hershfield, ngừơi đã được giới thiệu đến với tôi bởi một đồng tác giả của dự án trước, Bill Sharpe.
Saunders and Benning. La referencia utiliza el parámetro obsoleto |coautor= (ayuda) Stationery Office (1980).
Saunders and Benning. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) ^ Stationery Office (1980).
¿Él fue coautor de la investigación?
Ông ấy là đồng tác giả của bài báo?
También ha sido coautor de la novela gráfica The Nye Incidents (2008), junto con Craig Spector y Guss Floor.
Strieber còn là đồng tác giả của cuốn tiểu thuyết đồ họa The Nye Incidents (2008), cùng với đồng tác giả Craig Spector và Guss Floor.
Su padre, Alfred Gilman, era profesor en la Universidad de Yale, fue uno de los autores del libro de texto clásico de farmacología Goodman & Gilman: Las bases farmacológicas de la terapéutica y eligió, como segundo nombre de su hijo, el del coautor de ese libro, el doctor Louis S. Goodman.
Gilman sinh tại New Haven, Connecticut, là con của Alfred Gilman, một giáo sư ở Đại học Yale và là một trong hai tác giả của bộ sách giáo khoa dược lý học cổ điển The Pharmacological Basis of Therapeutics; ông đã chọn tên đệm cho con trai mình theo tên bạn đồng tác giả Louis S. Goodman để vinh danh ông này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coautor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.