cobaya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobaya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobaya trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cobaya trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bọ, chuột lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobaya

bọ

noun

chuột lang

noun

Xem thêm ví dụ

Más de 10.000 personas, de las cuales unas 600 eran anualmente enviadas por el Kenpeitai, fueron empleados como cobayas en los experimentos llevados a cabo por el Escuadrón 731.
Hơn 10.000 người—tức là khoảng 600 người mỗi năm bị Hiến binh Nhật bắt giữ để làm vật thí nghiệm cho dự án 731.
Usaban a los policías como cobayas.
Họ dùng cảnh sát làm tốt thí.
No muchos cobayos ofrecen su vida en nombre de la ciencia.
Không phải ai cũng sẵn sàng chết vì khoa học đâu.
En 1906, Ross Granville Harrison inventó un método para cultivar tejidos en linfa, y, en 1913, E. Steinhardt y colaboradores utilizaron este método para cultivar virus Vaccinia en fragmentos de córnea de cobaya. En 1928, H. B. Maitland y M. C. Maitland cultivaron el mismo virus en suspensiones de riñones picados de gallina.
Năm 1906, Ross Granville Harrison phát minh ra một phương pháp để nuôi dưỡng mô trong bạch huyết, và sau đó năm 1913, E. Steinhardt, C. Israeli, và R. A. Lambert đã sử dụng phương pháp này để phát triển virus vaccinia trong những mảnh vụn của mô giác mạc chuột lang nhà.
O no te estarían usando como a un cobayo.
Nếu biết thì họ đã chẳng dùng con như chuột bạch.
Nota: " Cobaya " se usa para definir cualquier material experimental.
" Guinea Pig " được coi là dữ liệu ghi lại thực nghiệm quá trình này.
Rodilla duquesa, mientras que las placas y platos se estrelló alrededor de ella - una vez más el grito de el Grifo, el chirrido de los Lagarto pizarrines, y la asfixia de los oprimidos cobayas, llenó el aire, mezclado con los sollozos distantes de la Falsa Tortuga miserable.
Nữ công tước của đầu gối, trong khi các tấm và các món ăn bị rơi xung quanh nó một lần nữa tiếng thét của Gryphon, squeaking của Lizard bút chì đá, và nghẹt thở của chuột lang- lợn bị đàn áp, tràn đầy không khí, trộn lẫn với những tiếng nức nở xa của rùa Mock khốn khổ.
No muchos cobayos ofrecen su vida en nombre de la ciencia
Không phải ai cũng sẵn sàng chết vì khoa học đâu
¿Eso es un cobayo?
Đó là con chuột lang phải không?
Recibirá la Cobaya mañana por la noche.
Anh sẽ nhận được Guinea vào chiều mai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobaya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.