cold sore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cold sore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cold sore trong Tiếng Anh.

Từ cold sore trong Tiếng Anh có nghĩa là bệnh hecpet môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cold sore

bệnh hecpet môi

noun

Xem thêm ví dụ

It's a cold sore.
bệnh mụn rộp đó mà.
Emperor Tiberius is said to have banned kissing in Rome for a time due to so many people having cold sores.
Hoàng đế Tiberius đã ban bố lệnh cấm hôn nhau tại Roma trong một thời gian do quá nhiều người bị vết loét lạnh.
Don't you think that's kind of weird... not remembering one cold or a-a fever or a sore throat?
Em có thấy điều này lạ kỳ... khi không nhớ anh đã từng bị cảm hay viêm họng gì đó không?
For the cold or flu , you can use LEMONADE to soothe sore throats , cleanse the blood , and loosen mucous .
Đối với cảm lạnh hoặc cúm , bạn có thể sử dụng nước chanh để giảm đau họng , rửa sạch máu , và thông đàm .
Either that or cold sores.
Đúng, trừ vết loét lạnh.
An example would include the ability of the herpes simplex virus, which causes cold sores, to remain in a dormant state within the human body.
Một ví dụ là khả năng của virus herpes đơn dạng, nguyên nhân gây ra bệnh rộp môi, có thể duy trì trạng thái bất hoạt bên trong cơ thể người.
Most kids get a sore throat now and then , usually due to a cold virus .
Hầu hết trẻ con thỉnh thoảng cũng bị đau họng , thường là do vi rút cảm lạnh gây nên .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cold sore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.