coke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coke trong Tiếng Anh.

Từ coke trong Tiếng Anh có các nghĩa là than cốc, coca-cola, Than cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coke

than cốc

verb

At a cafe, drink coffee instead of coke or juice.
Tại một quán cà phê, uống cà phê thay vì than cốc hoặc nước trái cây.

coca-cola

verb

Now Coke has a very clear bottom line —
Coca-Cola có một tiêu chí rất rõ ràng.

Than cốc

verb (fuel)

At a cafe, drink coffee instead of coke or juice.
Tại một quán cà phê, uống cà phê thay vì than cốc hoặc nước trái cây.

Xem thêm ví dụ

Diet Coke.
Diet Coke.
What is it that governments and NGOs can learn from Coke?
Điều gì mà các tổ chức chính phủ và các tổ chức phi chính phủ có thể học hỏi từ Coca- Cola?
The strike, called in September 1913 by the United Mine Workers, over the issue of union representation, was against coal mine operators in Huerfano and Las Animas counties of southern Colorado, where the majority of CF&I's coal and coke production was located.
Cuộc đình công, được kêu gọi vào tháng 9 năm 1913 bởi Công ty Mỏ Hoa Kỳ, về vấn đề đại diện công đoàn, chống lại các nhà khai thác than ở các quận Huerfano và Las Animas ở miền nam Colorado, nơi phần lớn sản xuất than và than cốc của CF & I được đặt.
It is currently manufactured by an improved version of Casciarolus's process using coke in place of flour.
Nó hiện đang được sản xuất bởi một phiên bản cải tiến của quá trình Casciarolus sử dụng than cốc thay cho bột.
We have to teach kids that Coke and Pop Tarts aren't breakfast.
Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng.
The coke was cut with milk powder.
Cocain đã được pha với sữa bột.
I'm being real nice letting'you keep all the Cokes.
Tao đã rất tử tế khi để lại cho mày mấy lon Coca đó.
It's time you gave up snorting coke!
Không phải sẽ tốt hơn nếu anh ngừng chơi thuốc sao?
A woman went boating on Sunday taking with her some cans of coke which she put into the refrigerator of the boat .
Một phụ nữ đem theo vài lon côca trong khi đi chèo thuyền vào hôm chủ nhật và để chúng trong tủ lạnh trên thuyền .
Would you get me a Diet Coke?
Lấy cho em Coke nhé?
She featured on Coke Studio Season 3 in 2015 where she partnered with the Tanzanian artist Ben Pol and returned for the superstar week where she collaborated with Ice prince, Alikiba, Dama do Bling, Maurice Kirya and American singer Ne-yo.
Cô xuất hiện trên Coke Studio Season 3 vào năm 2015, nơi cô hợp tác với nghệ sĩ Tanzania và trở lại tuần lễ siêu sao, nơi cô hợp tác với hoàng tử Ice, Alikiba, Dama do Bling, Maurice Kirya và ca sĩ người Mỹ Ne-yo.
I got the champagne, you guys got the coke.
Tao có rượu champagne, còn bọn mày lại uống nước ngọt.
Coke Tunes had over 700,000 tracks as of January 1, 2006.
Coke Tunes có hơn 700.000 bài hát tính đến 1 tháng 1 năm 2006.
Hey, Dad, can you get me a Coke, please?
Bố mua cho con một lon Cola được không?
More like coke, whores and Schlitz, you know what I'm saying?
Toàn là ma túy, gái điếm và Schlitz, hiểu ý tôi nói chứ?
In Tanzania and Uganda, they represent 90 percent of Coke's sales.
Ở Tanzania và Uganda ( các nước ở Châu Phi ), họ là 90% sản lượng Coca- Cola bán được.
Therefore, the coke must be strong enough so it will not be crushed by the weight of the material above it.
Điều này đòi hỏi bề mặt phải đủ cứng để không bị vỡ trước trọng lực của vật tạo ra.
Coke Tunes was an online music store in New Zealand run by the Coca-Cola Amatil.
Coke Tunes là một cửa hàng nhạc trực tuyến ở New Zealand quản lý bởi Coca-Cola Amatil.
Fronted a bunch of coke before I went in.
Có dành ít cần sa trước khi vào trại.
One Diet Coke with ice.
Coke và đá.
Son Ga-In was noticed by the existing members of Brown Eyed Girls after she was eliminated during auditions for the popular South Korean reality series, Let's Coke Play!
Brown Eyed Girls Son Ga-In được chú ý bởi các thành viên hiện tại của Brown Eyed Girls sau khi cô đã bị loại khi thử vai cho bộ phim thực tế Hàn nổi tiếng Let's Coke Play!
She has actual coke bottles for glasses.
Bà ta đeo kính dày như cái đít chai vậy.
Pepsi's Aquafina and Coke's Dasani are two of the many brands that are really filtered tap water.
Pepsi's Aquafina và Coke's Dasani là 2 trong số nhiều nhãn hiệu nước được lọc thực sự từ vòi.
"""I THOUGHT YOU WERE GETTING COKES,"" Baba said, taking the bag of peaches from me."
“Bố nghĩ con đi mua coca.” – Baba vừa nói vừa cầm lấy cái túi từ tay tôi.
This redesign of the Diet Coke can by Turner Duckworth is to me truly a piece of art.
Bản thiết kế lại cho lon Diet Coke bởi Turner Duckworth đối với tôi là một tác phẩm nghệ thuật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.