collapsing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collapsing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collapsing trong Tiếng Anh.
Từ collapsing trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản sưu tập, hi, cuộc gọi, gọi, sự đè bẹp, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collapsing
bản sưu tập
|
hi
|
cuộc gọi, gọi
|
sự đè bẹp
|
nhóm
|
Xem thêm ví dụ
If I then said to you, what happens if that whole wall on the side of " E " collapses and you have to use your weight to put it back up, what would you be able to do with it? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
A few years later I witnessed the same thing as a stake Relief Society president in Argentina when hyperinflation hit the country and the economic collapse that followed affected many of our faithful members. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
After 90 BC, the Parthian power was diminished by dynastic feuds, while at the same time, Roman power in Anatolia collapsed. Sau năm 90 TCN, sức mạnh của Parthia đã bị suy giảm bởi những xung đột triều đại, trong khi cùng lúc đó, quyền lực của người La Mã ở Anatolia đã sụp đổ. |
And there I lived in a collapsing apartment building in Harlem with roommates. Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng. |
Truly, “the rise, development and collapse of the Soviet Union,” says Ponton, was “one of the most dramatic spectacles of the twentieth century.” Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
ASIA: In Seoul, South Korea, 502 people died in a department-store collapse in 1995. CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. |
The structure collapses into the warehouse where Moriarty is holding Holmes captive. Ngọn tháp sụp đổ vào kho, nơi Moriarty đang tra xét Holmes. |
Later, when the Israelites entered Canaan and came against Jericho, Jehovah miraculously caused the collapse of Jericho’s walls. Khi dân Y-sơ-ra-ên vào xứ Ca-na-an và đến tấn công thành Giê-ri-cô, Đức Giê-hô-va làm sụp đổ tường thành bằng phép lạ. |
Collapse of an Empire: Lessons for Modern Russia. Collapse of an Empire: Lessons for Modern Russia (bằng tiếng Nga). |
A relatively quick collapse might even be preferable to continued economic mishandling, followed by an eventual, larger, collapse. Một sự sụp đổ tương đối nhanh chóng thậm chí có thể thích hợp hơn để tiếp tục xử lý sai kinh tế, sau đó bởi một cuối cùng, lớn hơn, sụp đổ. |
The 32-year-old father followed the cries and dug through the rubble until he found his five-year-old son and the body of his pregnant wife, still sheltering their nine-month-old baby from the collapsed roof of their home. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
The stairs were ready to collapse. Cầu thang thì muốn sập đến nơi. |
Humanity has never before faced such a threat: the collapse of the very elements that keep us alive.”—Geneticist David Suzuki. Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki. |
After sending the proposal to the buyer for the first time, the card remains collapsed by default. Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định. |
Airport officials confirmed that the navigation system was damaged and the control tower of the airport collapsed. Các quan chức sân bay xác nhận rằng hệ thống định vị bị hư hại và tháp điều khiển sân bay bị sập. |
So robots like this could be sent into collapsed buildings, to assess the damage after natural disasters, or sent into reactor buildings, to map radiation levels. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
Tanzi was sentenced to 10 years in prison for fraud relating to the collapse of the dairy group. Tanzi đã bị kết án 10 năm tù vì tội gian lận liên quan đến sự sụp đổ của nhóm sữa. |
Collapsing and all. Hãy bỏ qua mọi thứ. |
It was able to build up to a pretty huge volcano without collapsing. Do đó có thể hình thành một ngọn núi lửa rất lớn mà không bị sụp đổ. |
Following the collapse of the Holy Roman Empire in 1806, Frankfurt fell to the rule of Napoleon I, who granted the city to Karl Theodor Anton Maria von Dalberg; the city became known as the Principality of Frankfurt. Sau sự sụp đổ của Đế chế La Mã Thần thánh năm 1806, Frankfurt rơi vào sự cai trị của Napoleon I, người đã được cấp thành phố Karl Theodor von Dalberg Anton Maria; các thành phố được gọi là các Principality của Frankfurt. |
Lennon recalled: "We collapsed. Lennon nói: "Chúng tôi bỗng đổ sụp. |
After World War II and the collapse of IG Farben due to the war crime trials, the Western allies seized the patent, and parathion was marketed worldwide by different companies and under different brand names. Sau chiến tranh và sụp đổ của IG Farben do các vụ xử tội phạm chiến tranh, các nước đồng minh phương Tây đã chiếm lấy bằng sáng chế, và parathion được các công ty khác nhau tiếp thị trên khắp thế giới dưới các nhãn hiệu khác nhau. |
The other brigade members did the same and Costes collapsed in a pool of blood, his own to be precise. Các bạn cũng làm như vậy và Costes đã gục xuống trong cuộc tắm máu, máu của y, để nói cho chính xác. |
WK: And people actually, after the collapse of the Hosni Mubarak regime, the youth who have organized themselves in certain groups and councils, they are guarding the transformation and they are trying to put it on a track in order to satisfy the values of democracy, but at the same time also to make it reasonable and to make it rational, not to go out of order. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Following the collapse of the Ba'ath infrastructure in early 2003, local residents had elected a town council led by Taha Bidaywi Hamed, who kept the city from falling into the control of looters and common criminals. Sau khi nội bộ của tư tưởng Ba'ath vào đầu 2003, người dân địa phương đã bầu cử một hội đồng thành phố đứng đầu là Taha Bidaywi Hamed, người đã bảo vệ thành phố khỏi sự kiểm soát của bọn cướp và tội phạm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collapsing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới collapsing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.