collar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collar trong Tiếng Anh.

Từ collar trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ áo, bâu, vòng cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collar

cổ áo

verb (fabric garment part fitting around throat)

Sooner you learn it, sooner we get that collar off your neck.
Cậu hiểu nó càng nhanh, ta càng sớm lấy cái cổ áo đó ra khỏi cổ cậu.

bâu

noun

vòng cổ

verb

We're gonna fit you with a control collar and auction you off to the highest bidder.
Bọn tao sẽ gắn vòng cổ điều khiển cho mày và bán cho người đấu giá cao nhất.

Xem thêm ví dụ

I just came from a room where a man was lying in a bathtub full of mayonnaise wearing a dog collar.
Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó.
With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States.
Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ.
Injuries are rare in these trials as the dogs are restrained from seriously hurting the hundred pound boars and the dogs always wear protective Kevlar vests or collars if they will be coming into physical contact with any pig.
Chấn thương rất hiếm khi xảy ra trong các thử nghiệm này vì những con chó này được ngăn chặn từ việc làm trầm trọng đến hàng trăm con lợn đực và những con chó luôn mang áo khoác kevlar bảo vệ hoặc vòng đai nếu chúng sẽ tiếp xúc trực tiếp với bất kỳ lợn nào.
She rose through the ranks to the rank of Chief Magistrate of "the White Collar Criminal Court in Uganda in the 1990s".
Bà đã vượt qua các cấp bậc để xếp hạng Chánh án "Tòa án hình sự cổ áo trắng ở Uganda vào những năm 1990".
My master made me this collar.
Chủ tôi đã làm cho tôi cái vòng cổ này.
The debut album was released in three parts with a total of 6 songs including "How Lonely is You" and "Blue Collar Man".
Album ra mắt được phát hành thành ba phần với tổng cộng 6 bài hát bao gồm "How Lonely is You" và "Blue Collar Man".
They resemble two hands joined together by a collar.
Nó được dùng như một đường khâu tay gắn chặt hai miếng vải với nhau.
He says that once I collared Symon, the higher-ups got jumpy.
Hắn nói khi tôi tóm Symon, đám tay to chột dạ.
A few years ago, when I read Van Jones, and he wrote, "Let's make green collar jobs in the hood," I took him really seriously.
Vài năm trước, tôi có đọc Van Jones, ông viết: "Hãy đưa công việc xanh về các vùng lân cận," Tôi đã suy nghĩ rất nghiêm túc về điều đó.
The second that heart rate monitor flatlines or you move out of range, an explosion will go off in that collar.
Chỉ một giây khi màn hình đo nhịp tim đứng yên, hoặc là cô ra khỏi phạm vi, một chất nổ sẽ thoát ra khỏi cái vòng cổ đó.
It swung loose from my shoulders , its high collar brushing my cheeks , the faux fur soft as velvet .
Chiếc áo rủ xuống nhẹ nhàng từ vai tôi , cái cổ cao của nó vuốt má tôi , bộ lông giả mềm mịn như nhung .
If she only knew.... She picked off another thorn, this one caught on the collar of his jacket.
Nếu cô chỉ biết... Cô lấy ra một cái gai khác, nó bám vào cổ áo khoác anh.
When such oil was poured on Aaron’s head, it flowed down his beard and ran to the collar of his garment.
Khi đổ trên đầu A-rôn, dầu ấy chảy xuống râu và thấm đến cổ áo ông.
His counterpart is not college- educated and works as a laborer, works as a clerk, does low- level white collar or blue collar work in the economy.
làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế
The white-barred piculet also hybridizes widely with several other species of piculet where their ranges overlap; these include the varzea (P. varzeae) along the Amazon River, the ochre-collared (P. temminckii) in southeastern Brazil, the ocellated (P. dorbignyanus) in Bolivia, and the white-wedged piculet (P. albosquamatus), also in Bolivia.
Loài này lai tạo rộng rãi với một số loài khác trong chi nơi mà phạm vi của chúng chồng lên nhau; Bao gồm P. varzeae dọc theo sông Amazon, P. temminckii ở đông nam Brazil, ocellated piculet ở Bolivia và P. albosquamatus cũng ở Bolivia.
“Now they’re indoors, sitting on a fluffy bed and wearing a diamante collar.”
Nhưng bây giờ, chúng được nuôi trong nhà, nằm trên giường êm ái và mang những vòng cổ lấp lánh”.
For companies that do not operate a cafeteria, it is mandatory for white-collar workers to be given lunch vouchers as part of their employee benefits.
Với công ty mà không có căng tin, công nhân cổ cồn trắng bắt buộc phải được cung cấp biên lai bữa trưa như là một phần lợi ích của họ.
Sooner you learn it, sooner we get that collar off your neck.
Cậu hiểu nó càng nhanh, ta càng sớm lấy cái cổ áo đó ra khỏi cổ cậu.
Not until his dad, who was this tough blue-collar guy, encouraged him to keep painting.
Cho đến khi bố cậu ta, một người lao động cứng rắn, khuyến khích cậu tiếp tục vẽ.
President was granted the rank of Collar of the Order of Isabella the Catholic and his wife, the Dame Grand Cross of the same.
Tổng thống đã được ban cho cấp bậc Collar của Lệnh của Isabella Công giáo và vợ ông, Dame Grand Cross cũng như vậy.
Normally, the material is lined at the collar and at the buttons with embroidery.
Thông thường, vật liệu được lót ở cổ áo và ở các nút với thêu.
At the beginning of the 21st century, when the northern polar region came into view, the Hubble Space Telescope (HST) and Keck telescope initially observed neither a collar nor a polar cap in the northern hemisphere.
Vào đầu thể kỷ 21, khi vùng bán cầu bắc bắt đầu được Mặt Trời chiếu sáng, kính thiên văn không gian Hubble (HST) kính thiên văn Keck bắt đầu thực hiện quan sát và các nhà khoa học đã không nhìn thấy chỏm cực khí quyển hay vòng sáng ở bán cầu bắc.
English is extensively spoken and is the principal language of the city's white collar workforce.
Tiếng Anh được nói rộng rãi và là ngôn ngữ chính của lực lượng cổ cồn trắng của thành phố.
I pulled the collar of my coat against the chill as we hurried into the house, dragging our belongings.
Tôi kéo cổ áo khoác lên để chống lạnh lúc chúng tôi vội vã chạy vào ngôi nhà kéo theo đồ đạc của mình.
There are three coins on the collar.
Có nhiều hơn 3 màu trên lông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.