colleague trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colleague trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colleague trong Tiếng Anh.

Từ colleague trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng nghiệp, bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colleague

đồng nghiệp

noun (fellow member of a profession)

Tom is my colleague.
Tom là đồng nghiệp của tôi.

bạn đồng nghiệp

noun

Toshiro immediately discerned that the elder was different from his colleagues.
Lập tức ông Toshiro nhận ra trưởng lão đó khác hẳn với các bạn đồng nghiệp của ông.

bạn đồng sự

verb

I miss my colleague James E.
Tôi thấy nhớ người bạn đồng sự James E.

Xem thêm ví dụ

But my colleagues didn't know.
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
I would not be where I am today if it was not for my family, my friends, my colleagues and the many strangers that help me every single day of my life.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
His colleague Lester Earnest told the Los Angeles Times: "The Internet would not have happened nearly as soon as it did except for the fact that John initiated the development of time-sharing systems.
Đồng nghiệp của ông, Lester Earnest đã nói với Thời báo Los Angeles: "Internet sẽ không đến như được mong đợi cho đến khi ông John thực hiện việc phát triển các hệ thống chia sẻ thời gian.
Scientists have a kind of culture of collective distrust, this "show me" culture, illustrated by this nice woman here showing her colleagues her evidence.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
I thank colleague DPs who have also engaged actively, in particular the Governments of Australia, Germany, Ireland and Japan, and the ADB and the UN who have acted as lead agencies with government counterparts for the technical discussions over the last two months.
Và tôi cũng cảm ơn các đồng nghiệp tại các cơ quan phát triển, nhất là của Ôx-trây-lia, Đức, Ai-len, Nhật, ADB, và Liên hợp quốc—những người đã tích cực thực hiện các cuộc thảo luận kỹ thuật với các đồng nhiệm tại các cơ quan chính phủ trong hai tháng qua.
After my disappearance, a few of my fellow colleagues who knew I was the admin of the page told the media about my connection with that page, and that I was likely arrested by state security.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
In 2002, my colleagues and I published an article describing the PMS and PMDD research, and several similar articles have appeared in psychology journals.
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
He was Kye Sang's senior colleague at the hospital until Kye-sang left to offer his services to the poor and needy.
Ông là Kye Sang đồng nghiệp cấp cao của bệnh viện cho đến khi Kye-sang trái để cung cấp dịch vụ của mình cho người nghèo và thiếu thốn.
That was not a perspective I intended to press to my colleagues or the public.
Đó không phải là quan điểm tôi muốn áp đặt lên các bạn đồng nghiệp hoặc công chúng.
An untrained colleague is more dangerous than the enemy
Một đồng nghiệp không có năng lực còn nguy hiểm hơn kẻ địch.
12, 13. (a) What advice did Gamaliel give his colleagues, and what did they do?
12, 13. (a) Ga-ma-li-ên khuyên các đồng sự thế nào, và họ đã làm gì?
A colleague said to me one time, "They don't pay me to like the kids.
Một đồng sự đã nói với tôi một lần rằng, "Họ không trả tiền để tôi yêu quý lũ trẻ.
Rejewski and his mathematical Cipher Bureau colleagues, Jerzy Różycki and Henryk Zygalski, continued reading Enigma and keeping pace with the evolution of the German Army machine's components and encipherment procedures.
Rejewski cùng với các đồng sự của mình là Jerzy Różycki và Henryk Zygalski đã tiếp tục nghiên cứu và bắt nhịp với những tiến hóa trong các thành phần của hệ thống cũng như các thủ tục mật mã hóa.
With my visual artist colleagues, we map complex mathematical algorithms that unfold in time and space, visually and sonically.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh.
And his colleagues don't think of him as a crank.
Đồng nghiệp không nghĩ anh ấy là một kẻ lập dị.
We can do it microfluidically, we can do it lithographically, we can do it in a 3D printer, we can do it in droplets for colleagues.
Chúng tôi có thể tạo ra dòng chảy loãng siêu nhỏ, chúng tôi có thể tạo ra bản in đá, chúng tôi có thể tạo ra trên máy in 3D, chúng tôi có thể in ra thành tờ rơi cho các đồng nghiệp.
At Halle, Wolff at first restricted himself to mathematics, but on the departure of a colleague, he added physics, and soon included all the main philosophical disciplines.
Tại Halle, Wolff lúc đầu hạn chế mình cho toán học, nhưng về sự ra đi của một đồng nghiệp, ông nói thêm vật lý, và sớm bao gồm tất cả các môn triết học chính.
Gimsa and colleagues (2015) suggest that the dorsal sail of Spinosaurus was analogous to the dorsal fins of sailfish and served a hydrodynamic purpose.
Gimsa và các đồng nghiệp (2015) cho rằng cánh buồm của Spinosaurus tương tự như vây lưng của cá cờ và phục vụ mục đích thủy động lực học.
I took this to my colleagues at Stanford in anthropology and told them the same story.
Tôi mang việc này đến với đồng nghiệp khoa Nhân học ở Đại học Stanfod và kể cho họ câu chuyện ấy.
An analysis of Spinosauridae by Arden and colleagues (2018) named the clade Spinosaurini and defined it as all spinosaurids closer to Spinosaurus aegyptiacus than to Irritator challengeri or Oxalaia quilombensis; it also found Siamosaurus suteethorni and Icthyovenator laosensis to be members of the Spinosaurinae.
Một phân tích về Spinosauridae của Arden và các đồng nghiệp (2018) đã đặt tên cho dòng Spinosaurini và định nghĩa nó là tất cả các spinosaurid gần với Spinosaurus aegyptiacus hơn là Irritator challengeri hoặc Oxalaia quilombensis; họ cũng tìm ra Siamosaurus suteethorni và Icthyovenator laosensis là thành viên của họ Spinosaurinae.
This made her the fourth Nobel Prize winner to come from Italy's small (less than 50,000 people) but very old Jewish community, after Emilio Segrè, Salvador Luria (a university colleague and friend) and Franco Modigliani.
Năm 1986, Levi-Montalcini và người cộng tác Stanley Cohen được nhận giải Nobel Sinh lý và Y khoa, và bà trở thành người thứ tư thuộc cộng đồng Do Thái thiểu số (dưới 50.000 người) nhưng lâu đời ở Ý đoạt giải Nobel, sau Emilio Segrè, Salvador Luria (một người bạn và đồng liêu ở đại học) và Franco Modigliani.
A colleague for you, Izzet.
Đồng nghiệp với anh đấy, Izzet.
Another colleague in the States tagged about 20 sharks off Massachusetts.
Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.
An elderly Antonio Salieri confesses to the murder of his former colleague, Wolfgang Amadeus Mozart, and attempts to kill himself by slitting his throat.
Phim mở đầu với cảnh Antonio Salieri lúc này đã cao tuổi thú tội rằng mình là kẻ sát hại người đồng nghiệp Wolfgang Amadeus Mozart, rồi cố gắng tự sát bằng cách rạch cổ họng nhưng bất thành.
So if we don't talk about our death and the death of loved ones, how can we possibly support a friend, a colleague, a neighbor who is grieving?
Nếu không nói về cái chết của mình hay của những người thân yêu, làm thế nào ta có thể giúp bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm bớt đau khổ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colleague trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới colleague

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.