collaborator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collaborator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collaborator trong Tiếng Anh.

Từ collaborator trong Tiếng Anh có các nghĩa là người cộng tác, cộng tác viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collaborator

người cộng tác

noun

Militarily, the Nazis and their collaborators had their backs to the wall.
Về mặt quân sự, Quốc Xã và những người cộng tác với họ bị dồn vào thế bí.

cộng tác viên

noun

I'm grateful to mentors, colleagues, and collaborators around the world.
Tôi rất cảm ơn những cố vấn, đồng nghiệp, và cộng tác viên khắp thế giới.

Xem thêm ví dụ

The Oracle (Coldplay's web site Question and Answer section) responded on 9 June 2011 to a question raised concerning its inspiration and collaboration: I don't think people are quite understanding the song's composition.
The Oracle (chuyên mục Hỏi và Đáp trên trang web của Coldplay) đã phản hồi một câu hỏi vào ngày 9 tháng 6 năm 2011, tạo sự quan tâm dư luận về nguồn cảm hứng và quá trình hợp tác cho ra đời bài hát: Tôi không nghĩ rằng mọi người lại có thể hiểu rõ về quá trình sáng tác ca khúc này.
His most notable releases to date are "Pump The Party" produced together with Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", released on Wall Recordings and "Prutata", which was R3hab’s first collaboration with Afrojack.
Những phát hành đáng chú ý nhất của R3hab cho đến nay là "Pump The Party" được sản xuất cùng với Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", phát hành trên Wall Recordings và "Prutata", là sự hợp tác đầu tiên của R3hab với Afrojack.
She has also edited two anthologies and wrote a book in collaboration with other authors, former political prisoners from the last Argentine military dictatorship in her country.
Bà cũng đã biên soạn hai tuyển tập và viết một cuốn sách phối hợp với các tác giả khác, vốn là cựu tù nhân chính trị từ chế độ độc tài quân sự Argentina cuối cùng ở nước này.
Her third on-screen collaboration with Baumbach, Mistress America, was released in August 2015 to generally positive reviews.
Sự hợp tác thứ ba trên màn hình của cô với Baumbach, Mistress America, được phát hành vào tháng 8 năm 2015 để đánh giá chung tích cực.
This was a critical step in the discovery of deuterium, for which Brickwedde's collaborator, Harold Urey, was awarded the Nobel Prize in Chemistry in 1934.
Đây là một bước quyết định trong việc khám phá ra deuteri, nhờ vào việc này mà cộng sự của ông, Harold Urey, được trao giải Nobel hóa học năm 1934.
My father was falsely charged with collaborating with the enemy during the war and lost his job.
Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc.
But with the increased use of Purchase to Pay (P2P) technologies and methods there is now no reason why a buyer cannot pay promptly depending on how the collaborative arrangements with the supplier have been agreed.
Nhưng với việc sử dụng ngày càng nhiều các công nghệ và phương thức Mua để trả tiền (P2P), không có lý do gì khiến người mua không thể thanh toán kịp thời tùy thuộc vào cách các thỏa thuận hợp tác với nhà cung cấp đã được thỏa thuận.
The single was the first of many collaborations to come from the two.
Đĩa đơn là sự hợp tác đầu tiên trong số nhiều sự hợp tác đến từ hai người.
Clapton accepted the invitation and teamed up with Jeff Beck to perform a series of duets—reportedly their first ever billed stage collaboration.
Clapton nhận lời mời và trình diễn cùng Jeff Beck trong một series song tấu (được cho là lần biểu diễn đôi chính thức đầu tiên của 2 người).
Since he began his career in 1977, Lillywhite has been credited on over 500 records, and has collaborated with a variety of musicians including U2, the Rolling Stones, XTC, Dave Matthews Band, Steel Pulse, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, the Killers, Kirsty MacColl, the Pogues, David Byrne, Big Country, Blue October, Siouxsie and the Banshees, Simple Minds, the Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows and Joan Armatrading.
Kể từ khi khởi nghiệp năm 1977, Lillywhite đã được ghi chú trong khoảng 500 bản thu âm, đồng thời hợp tác với nhiều nhạc sĩ như U2, The Rolling Stones, Dave Matthews Band, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, The Killers, The Pogues, David Byrne, XTC, Siouxsie và the Banshees, Simple Minds, The Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows và Joan Armatrading.
Previous collaborator Devid Levlin served as director of photography.
Người cộng tác cũ Devid Levlin giữ vai trò đạo diễn hình ảnh.
Key again collaborated with P.A. Works and Aniplex to produce the anime series Charlotte that aired between July and September 2015.
Key một lần nữa hợp tác với P.A. Works và Aniplex để sản xuất bộ anime truyền hình dài tập Charlotte, phát sóng từ tháng 7 đến tháng 9 năm 2015.
In 2014, Braxton and longtime collaborator Babyface released a duet album entitled Love, Marriage & Divorce, which earned the duo an additional Grammy Award for Best R&B Album in 2015.
Trong năm 2014, Braxton và cộng tác viên lâu năm Babyface phát hành một album song ca mang tên Love, Marriage & Divorce, và giành được một giải Grammy vào đầu năm 2015.
Coppola and Puzo then collaborated on sequels to the original film, The Godfather Part II and The Godfather Part III.
Coppola và Puzo sau đó phối hợp với nhau để làm phần tiếp theo cho bộ phim gốc, Bố già phần II và Bố già phần III.
Montessori saw universal, innate characteristics in human psychology which her son and collaborator Mario Montessori identified as "human tendencies" in 1957.
Montessori nhận thấy có những đặc tính mang tính bẩm sinh và phổ biến trong tâm lý con người mà con trai của bà và đồng sự Mario Montessori gọi đó là ‘human tendencies’ – ‘xu hướng của nhân loại’ (năm 1957).
The song was written by the band in collaboration with Butch Walker, who handled production.
Bài hát được viết bởi ban nhạc phối hợp với Butch Walker, người đã xử lý sản xuất.
Paying taxes is one way in which otherwise well-meaning people collaborate in injustice.
Nộp thuế là một cách khác để mọi người cộng tác với sự bất công.
In 2010, Branch and R&B/hip-hop producer Timbaland collaborated on a pop/R&B song entitled "Getaway" and released a video.
Năm 2010, Branch hợp tác với nhà sản xuất R&B/hip-hop Timbaland trong 1 ca khúc pop/R&B mang tên "Getaway".
Radical collaboration.
Hợp tác nhiều chiều.
* During September 2010, Cong An Nhan Dan (People's Police) newspaper reported that police in collaboration with local officials organized several public criticism ceremonies in Duc Co district, Gia Lai.
* Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.
So this isn't finished at all, but it's an ongoing project where people can continue to collaborate.
vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác
In 1982, Page collaborated with director Michael Winner to record the Death Wish II soundtrack.
Năm 1982, Page hợp tác cùng đạo diễn Michael Winner để thu âm nhạc phim cho bom tấn Death Wish II (1985).
Any time videos are added or removed from the playlist or new collaborators join, the playlist owner will get a notification.
Chủ sở hữu danh sách phát sẽ nhận được thông báo bất kỳ khi nào video được thêm vào hoặc xóa khỏi danh sách phát hay có cộng tác viên mới tham gia.
In July of the same year, she released a song titled #LEH in a collaboration with her friend, author and rapper Kanwer Singh, who is known by the pseudonym "Humble the Poet".
Vào tháng 7 cùng năm đó, cô phát hành bài hát có tựa đề là #LEH, hợp tác cùng với người bạn là tác giả và rapper Kanwer Singh, được biết tới qua biệt danh "Humble the Poet".
After collaborating with Tony Conrad on the album Outside the Dream Syndicate, Faust recorded Faust IV at Virgin's studios in England.
Sau khi hợp tác cùng Tony Conrad trong album Outside the Dream Syndicate, Faust thu Faust IV ở phòng thu của Virgin tại Anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collaborator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.