collage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collage trong Tiếng Anh.

Từ collage trong Tiếng Anh có nghĩa là nghệ thuật cắt dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collage

nghệ thuật cắt dán

verb

is known for her digital collages,
nổi tiếng bởi nghệ thuật cắt dán ảnh số của cô,

Xem thêm ví dụ

Upon the release of Anthology 3, HMV stores made available a limited edition cardboard sleeve designed to hold all three CD volumes of which each side of the sleeve make up half of the collage.
Sau khi Anthology 3 được phát hành, cửa hàng của HMV cho bán một số lượng giới hạn các tấm thiệp thiết kế từ phần bìa này, trong đó mỗi tấm thiệp là một nửa của phần bìa.
Abandoning the customary group photograph, its cover – designed by Klaus Voormann, a friend of the band since their Hamburg days – "was a stark, arty, black-and-white collage that caricatured the Beatles in a pen-and-ink style beholden to Aubrey Beardsley", in Gould's description.
Chia tay với cách chụp hình truyền thống, phần bìa lần này được thiết kế bởi Klaus Voormann – người bạn thân thiết của nhóm từ những ngày ở Hamburg – "một thứ lạnh lẽo, nghệ thuật, cắt dán trắng-đen khắc họa The Beatles theo kiểu nét vẽ bút mực của Aubrey Beardsley".
I do collages, sculpture, photography.
Tôi làm chụo ảnh, làm ảnh ghép và điêu khắc.
She was active in painting, printmaking, and collage, and in 1991 the National Art Gallery in Caracas held an exhibition to review her work from 1941 to 1991.
Bà hoạt động ở lĩnh vực vẽ tranh, in ấn và cắt dán, và năm 1991, Phòng trưng bày nghệ thuật quốc gia ở Caracas tổ chức một cuộc triển lãm để xem xét các tác phẩm của bà từ năm 1941 đến năm 1991.
During the music video for "Free as a Bird", the Anthology collage appears as posters on a shop window as the camera pans quickly across the street.
Trong video của "Free as a Bird", phần bìa này xuất hiện như một poster dán ở cửa sổ quầy hàng khi camera lướt nhanh qua dãy phố.
Collage, a technique of art production, primarily used in the visual arts, where the artwork is made from an assemblage of different forms, thus creating a new whole.
Collage (từ tiếng Pháp tiếng Pháp: coller, "dán"; phát âm tiếng Pháp: ) là một kĩ thuật tạo dựng tác phẩm nghệ thuật, chủ yếu sử dụng trong nghệ thuật trực quan, trong đó tác phẩm nghệ thuật được tạo từ việc gắn kết các hình thức khác nhau, từ đó tạo ra một tác phẩm hoàn toàn mới.
Web Collage
Cắt dán MạngName
did you give lila archer a collage?
Cậu đã cho Lila Archer một tấm ảnh ghép?
Indian musicians Aashish Khan and Shivkumar Sharma performed on the album, which contains the experimental sound collage "Dream Scene", recorded several months before Lennon's "Revolution 9".
Aashish Khan và Shivkumar Sharma là 2 nghệ sĩ Ấn Độ tham gia thực hiện album, trong đó họ đóng góp ca khúc experimental "Dream Scene" trước khi thu âm sáng tác của Lennon, "Revolution 9".
After the death of Heath Ledger on January 22, 2008, Warner Bros. adjusted its promotional focus on the Joker, revising some of its websites dedicated to promoting the film and posting a memorial tribute to Ledger on the film's official website and overlaying a black memorial ribbon on the photo collage in WhySoSerious.com.
Sau cái chết của Heath Ledger vào ngày 22 tháng 1 năm 2008, hãng Warner Bros. đã điều chỉnh trọng tâm quảng cáo về Joker, khi chỉnh sửa một số trang web dành riêng cho quảng bá phim và đăng tải một lời tri ân tưởng nhớ đến Ledger trên trang web chính thức của phim; hãng còn phủ một dải băng màu đen trong một tấm ảnh ghép trên trang WhySoSerious.com.
The Transporter Refueled (French: Le Transporteur : Héritage) is a 2015 action film directed by Camille Delamarre and written by Bill Collage, Adam Cooper, and Luc Besson.
Người vận chuyển 4 (tiếng Anh: The Transporter Refueled ; tiếng Pháp: Le Transporteur: Héritage) là một bộ phim hành động của Pháp 2015 do Camille Delamarre đạo diễn, kịch bản do Bill Collage, Adam Cooper và Luc Besson viết.
"Cinematic Styled Artist", as labeled by the BritishAdvanced Photoshop magazine in 2012, Suellen developed her unique style and technique by creating photo collage that result from a combination of commercial lighting and digital painting, tending to have a cinematic finish with each new work.
"Cinematic Styled Artist", được chú ý bởi tạp chí British Advanced Photoshop vào năm 2012, Suellen đã phát triển phong cách và kỹ thuật độc đáo của mình bằng cách tạo ra ảnh ghép từ sự kết hợp giữa ánh sáng thương mại và vẽ kỹ thuật số, có kết thúc điện ảnh với mỗi tác phẩm mới.
So what I did was I quickly put together a collage of all the teachers I had drawn, glorified my school principal, put him right on top, and gifted it to him.
Những gì tôi làm là gom hình tất cả các giáo viên mà tôi từng vẽ, làm nổi bật thầy hiệu trưởng, để hình ông lên trên cùng, và tặng nó cho ông ấy.
Distributor CGV Movie Collage said the film initially had problems going into production because investors doubted its mainstream appeal.
Nhà phân phối CGV Movie Collage cho biết, bộ phim ban đầu có vấn đề khi sản xuất bởi vì các nhà đầu tư nghi ngờ lời kêu gọi chính thống của họ.
The three album covers, when laid side-by-side, become one long painted collage of various peeling posters and album covers representing the different stages of the Beatles' career.
Bìa đĩa Khi đặt cả ba phần bìa đĩa cạnh nhau, ta sẽ có được một tấm áp-phích lớn bao gồm nhiều poster và bìa đĩa tại những khoảnh khắc khác nhau trong sự nghiệp của The Beatles.
And we tell the stories of being inside the towers through that same audio collage, so you're hearing people literally talking about seeing the planes as they make their way into the building, or making their way down the stairwells.
Chúng tôi đã kể những câu chuyện ở bên trong tháp đôi qua cùng những cuộn băng ghi âm của nhiều người, nên các bạn sẽ nghe thấy mọi người kể chân thực họ thấy máy bay khi đang đi vào trong tòa nhà hoặc khi đang xuống cầu thang.
Our left hemisphere is designed to take that enormous collage of the present moment and start picking out details, and more details about those details.
Não trái của chúng ta được thiết kế để vẽ ra bức tranh cắt dán khổng lồ của hiện tại và bắt đầu tạo ra càng lúc càng nhiều chi tiết từ những chi tiết này.
photographic collage.
Ảnh ghép.
She began doing collage mixed media when she was 16 years old, and became a photographer and painter.
Cô bắt đầu làm phương tiện truyền thông cắt dán khi cô 16 tuổi, và trở thành một nhiếp ảnh gia và họa sĩ.
Images with collages, mosaics, overlays, watermarks, borders, slogans or superimposed logos
Hình ảnh có chứa ảnh ghép, tranh mosaic (tranh ghép mảnh), lớp phủ, vân nước, đường viền, khẩu hiệu hoặc biểu trưng chồng lên
The Anthology covers required Voormann to recreate elements of his cover for Revolver within the collage.
Phần bìa của Anthology đã buộc Voorman phải sử dụng lại những nguyên liệu mà ông từng làm với Revolver.
Though dedicated to Constantine, much of the decorative material incorporated earlier work from the time of the emperors Trajan (98–117), Hadrian (117–138) and Marcus Aurelius (161–180), and is thus a collage.
Mặc dù được xây dựng dành riêng cho Constantinus, nhưng phần lớn Khải hoàn môn lại là sự chắp vá từ các vật liệu trang trí của các công trình kiến trúc xây dựng dưới thời các hoàng đế Traianus (98-117), Hadrianus (117-138) và Marcus Aurelius (161-180) trước đó.
Brooklyn-based Chitra Ganesh is known for her digital collages, using Indian comic books called amar chitra kathas as her primary source material.
Chitra Ganesh từ Brooklyn nổi tiếng bởi nghệ thuật cắt dán ảnh số của cô, sử dụng các truyện tranh Ấn Độ tên gọi là amar chitra kathas như là nguồn nguyên liệu chủ yếu.
The origins of collage can be traced back hundreds of years, but this technique made a dramatic reappearance in the early 20th century as an art form of novelty.
Nguồn gốc của sự cắt dán có thể được bắt nguồn từ hàng trăm năm, nhưng kỹ thuật này đã tạo ra sự xuất hiện kịch tính vào đầu thế kỷ 20 như là một hình thức nghệ thuật mới lạ.
He did these amazing collages.
Anh đã ghép bức tranh tuyệt vời này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.