colonist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colonist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colonist trong Tiếng Anh.

Từ colonist trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên thực dân, người đi khai hoang, thực dân, người định cư đất mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colonist

tên thực dân

noun

người đi khai hoang

noun

thực dân

adjective

người định cư đất mới

noun

Xem thêm ví dụ

The term African Canadian is occasionally used by some Black Canadians who trace their heritage to the first slaves brought by British and French colonists to the North American mainland.
Thuật ngữ Canada gốc Phi đôi khi được sử dụng bởi một số người Canada da đen theo dõi di sản của họ cho những nô lệ đầu tiên được thực dân Anh và Pháp mang đến lục địa Bắc Mỹ.
The central issue for the colonists was not the amount of taxes but whether Parliament could levy a tax without American approval, for there were no American seats in Parliament.
Vấn đề ở đây không phải số tiền thuế là bao nhiêu, mà là liệu người Mỹ có chấp thuận hay không, khi mà trong Nghị viện không có một ghế nào dành cho người Mỹ.
The lake is one of the most distinctive landmarks of Colombo, and was used for centuries by colonists to defend the city.
Hồ là một trong những địa danh nổi bật nhất của Colombo, và được sử dụng trong nhiều thế kỷ bởi các thực dân để bảo vệ thành phố.
After capturing one of Fannin's messengers with dispatches that told of his plan to wait at Goliad then retreat after King and Ward returned, Urrea ordered the execution of 30 prisoners he decided were mercenaries, but freed over 20 others he determined to be Mexicans or colonists so he would not be hindered by taking prisoners along on his advance on Fannin's force.
Sau khi bắt được một trong những sứ giả của Fannin với các bản tin cho biết kế hoạch của ông ta sẽ đợi Goliad nhưng sau đó rút lui sau khi King và Ward trở lại, Urrea đã ra lệnh thực hiện 30 tù nhân mà ông ta quyết định là lính đánh thuê nhưng đã giải phóng hơn 20 người khác mà ông ta quyết định là người Mexico hoặc người thực dân Sẽ không bị cản trở bằng cách đưa các tù nhân theo sự tiến triển của ông về lực lượng của Fannin.
For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion.
Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn.
Colonists had a dramatic effect on the Māori, bringing Christianity, advanced technology, the English language, numeracy and literacy.
Thực dân đã gây ảnh hưởng lớn đến người Māori, mang theo thiên chúa Giáo, các công nghệ tiên tiến, ngôn ngữ tiếng anh, toán và chữ cái.
In an attempt to fill the cities, cultivate the fields, and mine the ore, a large-scale attempt at colonization took place with colonists coming in "from all over the Roman world".
Trong một nỗ lực để làm đầy các thành phố, trồng trọt các cánh đồng, và khai thác quặng, một nỗ lực thuộc địa hóa trên quy mô lớn đã diễn ra với những người khai hoang đến "từ khắp nơi trên thế giới La Mã" Những người định cư đã có một sự pha trộn không đồng nhất.
Crying "No taxation without representation", the colonists refused to pay the taxes as tensions escalated in the late 1760s and early 1770s.
Bằng cách hò hét "không đóng thuế khi không có đại diện", người định cư từ chối trả thuế khi căng thẳng leo thang vào cuối thập niên 1760 và đầu thập niên 1770.
In pursuing war with the American colonists, George III believed he was defending the right of an elected Parliament to levy taxes, rather than seeking to expand his own power or prerogatives.
Đối với việc cố gắng duy trì chiến tranh với các thuộc địa Mỹ, George III tin rằng ông đã bảo vệ quyền của Nghị viện là thu tiền thuế, thay vì tìm cách mở rộng quyền lực hay đặc quyền của mình.
As tensions with Great Britain increased in the years leading to the war, colonists began to reform their militias in preparation for the perceived potential conflict.
Khi cẳng thẳng với Vương quốc Anh gia tăng trong những năm dẫn đến chiến tranh, những người thực dân bắt đầu cải cách các nhóm dân quân để chuẩn bị cho cuộc xung đột tiềm ẩn.
Because they were extremely poor, the Paulistas could not afford to buy African slaves, as did other Portuguese colonists.
Bởi vì họ cực kỳ nghèo nàn, Paulistas không thể mua được nô lệ châu Phi, cũng như những người thực dân Bồ Đào Nha khác.
Newly created and often remote, they're hard for colonists to reach.
Những đảo mới thành lập thường xa, khó có sinh vật nào đến khai phá.
In 1874, Kuroda was named director of the Hokkaidō Colonization Office, and organized a colonist-militia scheme to settle the island with unemployed ex-samurai and retired soldiers who would serve as both farmers and as a local militia.
Năm 1874, Kuroda được bổ nhiệm làm Giám đốc Cơ quan Khai hoang Hokkaidō, và tổ chức kế hoạch dân quân khai hoang để ổn định hòn đảo với các cựu samurai thất nghiệp và binh lính nghỉ hưu, những người vừa làm nông dân, vừa làm dân quân địa phương.
Picot emphasized the demands of the French colonists over the French cabinet.
Picot nhấn mạnh nhu cầu của thực dân Pháp trên Nội các của Pháp.
Silesian: szwaby from Swabia, bambry used for German colonists from the area around Bamberg, Prusacy from Prussia, krzyżacy (a derogative form of krzyżowcy - crusaders) referring to Teutonic Order.
Silesia: szwaby (Schwaben, bambry được sử dụng cho thực dân Đức quê ở Bamberg, Prusacy cho Phổ, krzyżacy (dạng khác của krzyżowcy - thập tự chinh).
The United Nations mandates, the Tutsi elite class, and the Belgian colonists contributed to the growing social and political unrest.
Sự uỷ trị của Liên Hiệp Quốc, tầng lớp lãnh chúa Tutsi, và những kẻ thực dân Bỉ đều góp phần vào tình trạng căng thẳng ngày càng tăng đó.
The colonists themselves travel around in Hover cars.
Người dân thuộc địa tự di chuyển xung quanh bằng những chiếc xe bay.
The Iberians had extensive contact with Greek colonists in the Spanish colonies of Emporion, Rhode, and Hemeroskopeion.
Người Iberes đã tiếp xúc rộng rãi với những người định cư Hy Lạp ở các thuộc địa tại Tây Ban Nha như Emporion, Rhode, Zakynthos và Hemeroskopeion.
The initial phase of German settlement began in the expansive mid-12th century, with colonists travelling to what would become Altland or Hermannstadt Provinz, based around the city of Hermannstadt, today's Sibiu.
Giai đoạn đầu của cuộc định cư Đức bắt đầu vào giữa thế kỷ thứ 12 cùng những người định cư di chuyển đến nơi mà sẽ trở thành Altland hay Hermannstadt Provinz (Szeben)(tỉnh Sibiu), được đặt ở quanh thành phố Hermannstadt (Sibiu).
You've probably heard of the Boston Tea Party, something about a bunch of angry colonists dressed as Native Americans throwing chests of tea into the water.
Bạn có thể đã nghe nói về Buổi tiệc trà Boston ( Boston Tea Party ), một sự kiện lịch sử về một đám đông những người bị đô hộ giận dữ ăn mặc như người Mỹ bản địa ném những thùng trà xuống nước.
But the British insisted that Parliament did have the authority to tax the colonists, especially after Britain went deeply into debt fighting the French in the Seven Years'War.
Nhưng nước Anh nhấn mạnh rằng Quốc hội đã có thẩm quyền để đánh thuế các nước thuộc địa, đặc biệt là sau khi Anh lún sâu vào nợ nần trong cuộc chiến với người Pháp trong chiến tranh Bảy năm.
Panama was inhabited by indigenous tribes before Spanish colonists arrived in the 16th century.
Panama có một vài bộ lạc bản địa định cư từ trước khi người Tây Ban Nha đến vào thế kỷ XVI.
Besieged by neighbouring Spanish colonists of New Granada, and afflicted by malaria, the colony was abandoned two years later.
Bị những người thực dân Tây Ban Nha tại Tân Grenada lân cận bao vây và bị ảnh hưởng từ bệnh sốt rét, thuộc địa trên đã bị từ bỏ hai năm sau đó.
While it is certain that colonists in large numbers were imported from all over the empire to settle in Roman Dacia, this appears to be true for the newly created Roman towns only.
Trong khi có một điều chắc chắn rằng một số lượng lớn những người định mới đã được đưa đến từ khắp nơi trong đế quốc để định cư ở tỉnh Dacia của La Mã, điều này dường như là đúng đối với các thị trấn La Mã mới chỉ được tạo ra.
British colonists established settlements in the islands in 1632.
Thực dân Anh thành lập các khu định cư tại các đảo trong năm 1632.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colonist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.