colonel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colonel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colonel trong Tiếng Anh.

Từ colonel trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại tá, thượng tá, Đại tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colonel

đại tá

noun (commissioned office in the armed services)

How do you think I got to be a colonel?
Cô nghĩ làm sao mà tôi trở thành một đại tá?

thượng tá

noun

Colonel Abel asked me to give this to you.
Thượng Tá Abel bảo tôi đưa thứ này cho ông.

Đại tá

noun (military rank)

Hey, colonel, I hear they don't even use parachutes!
Nè, Đại tá, tôi nghe nói họ còn chưa từng biết dùng dù nữa!

Xem thêm ví dụ

Yes, well, we've heard about their ability as soldiers from Colonel Breed.
Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ.
Yes, Colonel.
Rõ, thưa đại tá.
It was here that he was visited by Colonel Abdul Latief, a key member of 30 September Movement and close family friend of Suharto.
Trung tá Abdul Latief đến thăm ông tại bệnh viện, đây là một nhân vật chủ chốt của Phong trào 30 tháng 9 và là bạn bè gia đình thân thiết của Suharto.
Colonel, do whatever you think is necessary.
Đại tá, hãy làm bất cứ gì ông nghĩ là cần thiết.
Colonel Scharroo sent his adjutant, Captain J. D. Backer, to the Germans with the Dutch reply.
Đại tá Scharroo đã phái sĩ quan phụ tá của mình là, Đại úy J. D. Backer, đến gặp quân Đức để chuyển câu trả lời.
There is a third, an American colonel... in the truck which you just sent away.
Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi.
He served in the U.S. Army during the Mexican War and was eventually promoted to Colonel in the United States volunteers for his service.
Ông phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ trong Chiến tranh Mexico và cuối cùng được thăng đại tá trong các tình nguyện viên Hoa Kỳ cho dịch vụ của mình.
Colonel Olcott kept coming back to Ceylon and devoted himself there to the cause of Buddhist education, eventually setting up more than 300 Buddhist schools, some of which are still in existence.
Đại tá Olcott đã ở lại Ceylon và cống hiến đời mình cho sự nghiệp giáo dục Phật giáo dục, và đã dựng nên khoảng 300 cơ sở giáo dục Phật giáo, mà một số vẫn còn tồn tại đến ngày nay.
I'll order for you, Lieutenant Colonel, sir
Để tôi gọi thức ăn cho anh, Trung .
Colonel Worth?
Đại tá Worth?
I steal nothing, Colonel, sir.
Tôi không có ăn trộm, ngài Đại tá.
The army of the United States, commanded by Colonel Albert Sydney Johnston, was ordered by President James Buchanan to crush a nonexistent Mormon rebellion.
Quân đội Hoa Kỳ, do Đại Tá Albert Sydney Johnston chỉ huy, được lệnh của Tổng Thống James Buchanan dẹp tan cuộc nổi loạn không hề có của người Mặc Môn.
The Colonel said he's there, he's there.
Này, Đại đã nói sẽ đến đó, thì ông ấy sẽ đến đó.
Colonel, control your men!
Đại tá, kiểm soát người của ông!
Fellow workers, this is Colonel Chuodeng
Anh em công nhân, đây là đại tá Chuodeng
In October 1984, France sent Foch for Operation Mirmillon off the coast of Libya, intended to calm Colonel Ghaddafi down, with 12.F squadron.
Tháng 10 năm 1984, Pháp gửi tàu sân bay Foch với phi đội 12.F đến ngoài khơi bờ biển Libya trong chiến dịch Mirmillon, trong một mâu thuẫn với Đại tá Ghaddafi.
He fooled me and he certainly fooled you, Colonel.
Ổng đã lừa tôi và chắc ổng cũng đã lừa ông, Đại tá.
Colonel Khalil was killed last night.
Đêm qua đại tá Khalil đã hy sinh.
A colonel with the War Department wrote to the bureau to report the activity of Frederick W. Franz, who later served on the Governing Body. The colonel wrote: “F.
Một đại tá thuộc Bộ Chiến tranh viết báo cáo cho Cục Điều tra để phản ánh về hoạt động của anh Frederick Franz, người sau này là thành viên Hội đồng Lãnh đạo.
This is the Colonel`s car!
Đây là xe của Đại tá!
Colonel Mertz von Quirnheim, General Olbricht, Lieutenant Häften, and the Colonel whose name I will not mention, are condemned to death.
Đại tá von Quirnheim, Tướng Olbricht, trung úy Haeften... và Đại tá, cái tên thậm chí tôi không muốn nhắc đến... bị kết án tử hình.
Colonel, what exactly is going on?
Chuyện tới nước này rồi, không thể đợi được nữa.
Good luck, Colonel.
Chúc may mắn, Đại tá.
Royalist forces, under the command of Colonel Torcuato Trujillo, withdrew from the area, allowing rebels to take Toluca.
Lực lượng Hoàng gia dưới sự chỉ huy của Đại tá Torcuato Trujillo rút khỏi khu vực, cho phép các phiến quân bắt Toluca.
Didn't I read something about a colonel?
Không phải tôi đã từng đọc qua về...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colonel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.