cologne trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cologne trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cologne trong Tiếng Anh.

Từ cologne trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước hoa co-lô-nhơ, nước hoa, ô-đờ-cô-lôn, köln, Köln. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cologne

nước hoa co-lô-nhơ

noun (eau de Cologne)

nước hoa

noun (eau de Cologne)

You could do a men's cologne called Thwip.
Anh nên sài nước hoa đàn ông gọi là Thwip.

ô-đờ-cô-lôn

noun (eau de Cologne)

köln

noun

Köln

proper

Xem thêm ví dụ

Thanks for the cologne.
Cản ơn vì chai nước hoa.
Max Reichpietsch, a stoker from Friedrich der Grosse was sentenced to death and executed by firing squad on 5 September in Cologne.
Max Reichpietsch, một thợ đốt lò trên chiếc Friedrich der Große, bị kết án tử hình và bị hành hình vào ngày 5 tháng 9 tại Köln.
Because the Romans had to fight against the Franks, who plundered Cologne and Trier in 435, and because of other events Theodoric saw the chance to conquer Narbo Martius (in 436) to obtain access to the Mediterranean Sea and the roads to the Pyrenees.
Do người La Mã đã phải chiến đấu chống lại người Frank đang cướp phá Cologne và Trier vào năm 435, và vì các sự kiện khác mà Theodoric tìm thấy cơ hội để chinh phục Narbo Martius vào năm 436 để có được lối vào vùng biển Địa Trung Hải và các đường giao thông đến dãy núi Pyrenees.
To research the Sugar Rush segment of the film, the visual development group traveled to trade fair ISM Cologne, a See's Candy factory, and other manufacturing facilities.
Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác.
And Marianne used to live in a small town not far away from my hometown, Cologne.
Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne.
On the table were 20 tranquiliser darts, a black plastic watch, a pair of sunglasses and a cologne for men.
Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam.
The lack of income from his literary works (he wrote two plays in 1923, neither of which sold) forced him to take jobs as a caller on the stock exchange and as a bank clerk in Cologne, a job he detested.
Với việc không kiếm được thu nhập từ hai tác phẩm văn học của mình (ông viết hai vở kịch vào năm 1923, cả hai đều không bán được), Goebbels buộc phải làm các việc như người gọi điện ở sở giao dịch chứng khoán và thư ký ngân hàng ở Cologne, một công việc mà ông ghét cay ghét đắng.
In 1888 the site was acquired by the German Catholic Society for Palestine (Palästina-Verein der Katholiken Deutschlands) which was associated with the Archdiocese of Cologne.
Năm 1888 khu đất này được "Hội Truyền giáo Đức ở Palestine" (Deutsche Katholische Palaestinamission) cùng Giáo phận Köln mua.
So I doused him in cologne every day, which he thought was very nice, and therefore he brought bread and butter every day, which I had to eat out of courtesy.
Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép.
The imperial heir Saloninus and the praetorian prefect Silvanus remained at Colonia Agrippina (Cologne), to keep the young heir out of danger and perhaps also as a check on Postumus' ambitions.
Hoàng tử kế vị Saloninus và viên praetorian prefect Silvanus lúc đó vẫn ở Colonia Agrippina (Cologne), điều này có lẽ là để giữ cho vị hoàng tử trẻ tuổi thoát khỏi nguy hiểm và có thể cũng là cách để kiểm soát những tham vọng của Postumus.
Henry, who was at Kaiserwerth, was persuaded to board a boat on the Rhine; it was immediately unmoored and the king jumped into the river, but he was rescued by one of the conspirators and carried to Cologne.
Heinrich, trong thời gian cư trú ở Kaiserwerth, bây giờ là một phần của Düsseldorf, đã bị thuyết phục để lên một chiếc thuyền trên sông Rhein; thuyền đã bị kéo neo ngay lập tức và nhà vua nhảy xuống sông, nhưng ông đã được cứu bởi một trong những người chủ mưu và đưa đến Köln.
During this period, he also worked with the "Society for the Reconstruction of Cologne" under Rudolf Schwarz.
Trong thời gian này, ông còn cộng tác với "Hiệp hội Tái thiết" của thành phố Köln dưới quyền của Rudolph Schwarz.
Their remains are allegedly housed in the cathedral of Cologne, Germany.
Người ta còn cho rằng di hài họ hiện được đặt tại thánh đường Cologne, ở Đức.
The current Archbishop is Archbishop Heiner Koch, formerly Bishop of Dresden, who was appointed by Pope Francis on Monday, June 8, 2015, to replace the former Archbishop, Cardinal Rainer Maria Woelki, who had earlier been named Archbishop of Cologne (Köln) by Pope Francis.
Đức Tổng Giám mục hiện tại là Đức Tổng Giám mục Heiner Koch, trước đây là Giám mục của Dresden, được Đức Giáo hoàng Phanxicô bổ nhiệm vào Thứ Hai, ngày 8 tháng 6 năm 2015, để thay thế Đức Tổng Giám mục, Hồng y Rainer Maria Woelki, người trước đó được đặt tên là Tổng Giám mục của Đức (Köln) của Giáo hoàng Francis.
Emicho's company then went on to Cologne, and others continued on to Trier, Metz, and other cities.
Sau đó đội quân của Emicho đã tiến vào Cologne và những người khác tiếp tục đi tới Trier, Metz, và các thành phố khác.
The largest conurbation is the Rhine-Ruhr region (12 million), including Düsseldorf (the capital of North Rhine-Westphalia), Cologne, Essen, Dortmund, Duisburg, and Bochum.
Khu thành phố lớn nhất là vùng Rhine-Ruhr (12 triệu dân), bao gồm Düsseldorf (thủ phủ Nordrhein-Westfalen), Köln, Essen, Dortmund, Duisburg, và Bochum.
Commercial cultivation, however, was tied to the success of cologne.
Tuy nhiên, việc trồng cây với mục đích thương mại phụ thuộc vào sự phát triển của việc sản xuất nước cologne.
Henry IV managed to escape to Cologne from his jail, finding considerable support in the lower Rhineland.
Heinrich IV đã thành công trốn thoát đến Köln từ nhà tù của mình, tìm kiếm sự hỗ trợ đáng kể ở Rhineland Hạ.
And I borrowed your cologne.
À mình xin tí nước hoa nhá.
Colin, or as he's been dubbed by the queen, " Sir Colin " has gone on to sell millions of records, star in blockbuster films and create his own cologne, " A Whiff of Colin. "
Colin, hoặc " Sir Colin ", do anh ta được nữ hoàng phong tước hiệp sĩ đã bán được hàng triệu đĩa nhạc, là ngôi sao trong các phim bom tấn và tạo ra nhãn hiệu nước hoa riêng, " Hơi thở của Colin ".
Anno, the powerful Archbishop of Cologne, had seized the regency, and the Empress Agnes retired to the Abbey of Fruttuaria in Piedmont.
Anno, tổng Giám mục của Cologne với quyền lực của mình đã giành được quyền nhiếp chính, hoàng hậu Agnes đã buộc phải vào nhà tu kín Fructuaria ở Piedmont.
A real man never changes his cologne.
Ra dáng đàn ông thực thụ trong bộ đồ này rồi đấy
The translator in this case was William Tyndale, trying to produce his banned English “New Testament” at Cologne, Germany, in 1525.
Trong trường hợp này, dịch giả là William Tyndale, và ông đang tìm cách in cuốn sách bị cấm, cuốn “Tân Ước” bằng tiếng Anh, ở Cologne, Đức, vào năm 1525.
A German version had to be taken from the market after a bitter newspaper war with local publishers in Cologne, while an Italian edition never saw the streets because of legal matters (non-EU companies could not control Italian media firms, but this did not prevent the Italian market from becoming flooded with free newspapers).
Phiên bản tiếng Đức đã bị đình bản sau một cuộc chiến báo chí gay gắt với các nhà xuất bản địa phương ở Cologne, trong khi phiên bản tiếng Ý đã không xuất hiện trên các đường phố vì những vấn đề pháp lý (các công ty không nằm trong EU không thể kiểm soát các doanh nghiệp truyền thông Ý, nhưng điều này không ngăn cản thị trường Ý khỏi bị ngập lụt với báo miễn phí). Các ấn phẩm của Schibsted có tổng số 1,7 triệu bản.
Since 2003, EMA has been part of Egmont vgs in Cologne.
Kể từ năm 2003, EMA đã là một phần của Egmont vgs ở Cologne.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cologne trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.