settler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ settler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ settler trong Tiếng Anh.

Từ settler trong Tiếng Anh có các nghĩa là bề lắng, lý lẽ quyết định, người giải quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ settler

bề lắng

noun

lý lẽ quyết định

noun

người giải quyết

noun

Xem thêm ví dụ

"Settlers met at Monticello to sign a petition asking Congress to create a separate territory north of the Columbia River".
Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2012. ^ “Settlers met at Monticello to sign a petition asking Congress to create a separate territory north of the Columbia River”.
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled.
Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư.
Settlers used what materials were available, and in some areas stone was the material of choice.
Nghười định cư đã sử dụng những vật liệu đá có sẵn xung quanh trong một số khu vực đá đã được lựa chọn làm vật liệu.
Jews arrived in Barbados just after the first settlers in 1627.
Người Do Thái đến Barbados ngay sau khi những người da trăng đến định cư đầu tiên năm 1627.
But word failed to reach Detroit until after the date had passed, and the settlers of Michigan petitioned Congress in December 1804, asking that Wayne County be set off as an independent territory.
Tuy nhiên lời kêu gọi bầu cử đã không đến được Detroit cho đến khi ngày bầu cử đã qua, và những người định cư Michigan đã thỉnh cầu Quốc hội Hoa Kỳ vào tháng 12 năm 1804 cho phép Quận Wayne được tách ra thành một lãnh thổ độc lập.
White Brazilians descended from the original Portuguese settlers.
Người Da trắng Brasil có nguồn gốc từ những người định cư Bồ Đào Nha ban đầu.
Here come the settlers.
Đây là những di dân.
"""Scott and Edwards say the government is sending soldiers to take all us settlers out of Indian Territory."""
Scott và Edwards nói rằng chính phủ sẽ đưa quân đội tới lùa hết những người định cư ra khỏi lãnh thổ người da đỏ.
The new government joined the other settlers in Texas in the Runaway Scrape, fleeing from the approaching Mexican army.
Chính phủ mới liên hiệp với những người định cư khác tại Texas trong Runaway Scrape, chạy trốn khỏi đội quân México đang tiến đến.
Inspired in part by the utopian vision of Granville Sharp, they became involved in the establishment in 1792 of a free colony in Sierra Leone with black settlers from Britain, Nova Scotia and Jamaica, as well as native Africans and some whites.
Một phần chịu ảnh hưởng bởi ý tưởng của Granville Sharp, năm 1792 những người này tham gia vào việc thiết lập khu định cư Sierra Leone cho những người da đen đến từ Anh, Nova Scotia, và Jamaica, cũng như thổ dân châu Phi và một số người da trắng.
The Māori tribes at first sold the land to the settlers, but the government voided the sales in 1840.
Các bộ lạc Maori đầu tiên bán đất cho những người định cư, song chính phủ vô hiệu hóa việc bán vào năm 1840.
The Indian Nations followed Tenskwatawa (the Shawnee Prophet and the brother of Tecumseh) who had a vision of purifying his society by expelling the "children of the Evil Spirit" (the American settlers).
Các bộ tộc da đỏ đã nghe theo Tenskwatawa (anh em của Tecumseh, nhà tiên tri của tộc Shawnee), người đã nhìn thấy việc thanh lọc xã hội mình bằng cách trục xuất "những đứa con của Linh hồn Tội lỗi" (ám chỉ người Mỹ khai hoang).
In all between 1856 and 1876, 8.1 million acres were sold for £7.6 million, and 2.2 million acres were given free to soldiers, sailors and settlers.
Từ năm 1856 đến năm 1876, 8,1 triệu acre (32,8 nghìn km2) được bán với giá £7,6 triệu, và 2,2 triệu acre (8,9 nghìn km2) được cấp miễn phí cho các quân nhân, thủy thủ, và người định cư.
When the Red Army invaded Manchukuo, they captured 850,000 Japanese settlers.
Khi Hồng Quân xâm chiếm Mãn Châu quốc, họ đã bắt được khoảng 850.000 dân định cư người Nhật.
Hostile native tribes and distance from nearby Spanish colonies discouraged settlers from moving to the area.
Do các bộ lạc da đỏ có thái độ thù địch và khoảng cách xa từ các thuộc địa lân cận của Tây Ban Nha nên khiến những người định cư thoái chí trong việc chuyển đến khu vực.
The first non-indigenous settlers arrived a few decades later.
Những người định cư không phải là người bản địa đầu tiên đã đến vài thập kỷ sau đó.
The final fate of the early settlers remains a mystery.
Số phận của những người định đầu tiên này vẫn còn là một bí ẩn.
Islam is practiced mainly by Maranao settlers and the Balik Islam members.
Hồi giáo chủ yếu là tín đồ của những người định cư Maranao và các thành viên Hồi giáo Balik.
The deportees were classified as "special settlers".
Những người bị trục xuất được xếp vào hạng "những người cư trú đặc biệt".
The second major cause was the widespread deforestation of the lowlands of the North Island by European settlers to create pasture for agriculture.
Nguyên nhân thứ hai gây tuyệt chủng là nạn phá rừng phổ biến rộng rãi ở các vùng đất thấp của đảo Bắc bởi những người định cư châu Âu để tạo ra đồng cỏ cho nông nghiệp.
The brochure says: “Legend has it that the first Polynesian settlers uttered these words upon their arrival when seeing the coconut trees growing on the land.”
Sách này nói: “Theo truyền thuyết thì những người định cư đầu tiên từ quần đảo Pô-li-nê-di thốt ra hai chữ này khi họ đến đảo và thấy có dừa mọc ở đó”.
By the end of the day on April 22, 1889, there were more than enough settlers in the Unassigned Lands to require creation of a territorial government.
Cuối ngày 22 tháng 4 năm 1889, có hơn đủ số người định cư tại vùng đất "Unassigned Lands" (Vùng đất chưa phân phát) để thành lập một chính phủ lãnh thổ.
As to differences between “alien resident,” “settler,” “stranger,” and “foreigner,” see Insight on the Scriptures, Volume 1, pages 72-5, 849-51, published by the Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Muốn biết sự khác biệt giữa “khách kiều ngụ”, “người tạm trú”, “người khách lạ” và “người ngoại quốc”, xin xem sách “Thông hiểu Kinh-thánh” (Insight on the Scriptures), quyển I, trang 72-75, 849-851, do Hội Tháp Canh (Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.) xuất bản.
Māori retained their identity, mostly choosing to live separately from settlers and continuing to speak and write te reo Māori.
Người Māori vẫn giữ được bản sắc của họ, chủ yếu là do họ lựa chọn cách sống lánh xa những người định cư và tiếp tục nói và viết tiếng Māori.
For instance, human settlers bring dogs, cats, and stowaway rodents to islands.
Ví dụ, khi những người định cư đến mang theo chó, mèo, và những loài gặm nhấm bẩn thỉu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ settler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.