colonoscopía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colonoscopía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colonoscopía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colonoscopía trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là noi soi ruot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colonoscopía

noi soi ruot

(colonoscopy)

Xem thêm ví dụ

Prometiste vivir una larga vida a la Clark Griswold lleno de exámenes de próstata y colonoscopias, ¿verdad?
Em hứa sống một của sống dài, giống như cuộc sống của Clark Griswold ( chắc lại nhân vật trong phim nào đấy ) với những buổi khám tuyến tiền liệt rồi soi ruột các thứ
Tienes que sedar al paciente para hacer la colonoscopía.
Anh phải cho bệnh nhân thuốc an thần khi soi ruột già.
Haz una colonoscopía.
Soi ruột già đi.
La colonoscopía estaba limpia.
Soi dạ dày không có gì.
Haré una colonoscopía.
Ta phải soi ruột già.
El hecho que la colonoscopía fuera negativa no prueba nada.
Noi soi ruột không sao không có nghĩa gì cả.
En realidad, es el que toma las decisiones porque, si tienes un paciente que ha tenido, digamos, dos colonoscopias con dos cirujanos diferentes y tiene que decidir cuál de ellos elegir, entonces, elegirá a aquel cirujano del que tiene un recuerdo menos malo. elegirá a ese cirujano El yo que tiene experiencias no tiene ni voz ni voto en esta elección.
Nó là phần làm nên quyết định bởi vì đối với một bệnh nhân đã từng có hai lần nội soi với hai nhà phẫu thuật khác nhau và đang phải quyết định phải chọn một trong hai, thì người đó sẽ chọn lần nội soi liên quan đến ký ức đỡ tồi tệ hơn và nhà phẫu thuật đó sẽ được chọn.
Dos días y una punción lumbar, extracción de la médula espinal y 3 colonoscopías después enviamos al tipo a casa con un puñado de calmantes y un diagnóstico de un sándwich de queso en mal estado.
Hai ngày, một lần chọc dò tủy sống, chiết tủy, ba lần soi ruột già sau đó chúng tôi cho anh ta về nhà với thuốc giảm đau và chẩn đoán ăn phải bánh sandwich hỏng.
Y la sorpresa es que el paciente A tenía un recuerdo mucho peor de la colonoscopia que el paciente B.
Và điều bất ngờ chính là là bệnh nhân A có ký ức tệ hơn nhiều về buổi khám nội soi đó so với bệnh nhân B.
Ahora, lo que podríamos hacer con el paciente A, y de hecho realizamos experimentos clínicos, y se ha hecho, y funciona, realmente se podría extender la colonoscopia del paciente A con sólo mantener el tubo sin que se moviera demasiado.
Bây giờ, điều mà bạn có thể làm với bệnh nhân A. và chúng tôi đã thực sự tiến hành một thí nghiệm điều trị, và thí nghiệm đó đã có kết quả, bạn có thể kéo dài buổi khám nội soi của bệnh nhân A bằng cách giữ cái ống bên trong nhưng không động vào nó
Hagan una colonoscopía.
Soi ruột già.
Su colonoscopia duró más tiempo, y cada minuto de dolor que tuvo el paciente A también lo tuvo el paciente B y aún más.
Quá trình kiểm tra trực tràng của anh ta lâu hơn, và mỗi phút chịu đau mà bệnh nhân A đã phải chịu bệnh nhân B cũng đã phải chịu nhưng đau nhiều hơn.
La primera es los procedimientos médicos, como la colonoscopia para el cáncer de colon.
Đầu tiên là các thủ tục y khoa, gần như là phương pháp nội soi cho ung thư đại tràng.
Irónicamente, necesitamos hacer una colonoscopía para confirmar.
Mỉa mai là ta cần soi dạ dày để xác minh.
Casi le hago una colonoscopía.
Tôi tí nữa thì bắt soi ruột già.
Y aquí está la sorpresa: Y la sorpresa es que el paciente A tenía un recuerdo mucho peor de la colonoscopia que el paciente B.
Và đây là một bất ngờ: Và điều bất ngờ chính là là bệnh nhân A có ký ức tệ hơn nhiều về buổi khám nội soi đó so với bệnh nhân B.
Porque le preguntamos a estas personas después de la colonoscopia, y mucho después, también,
Bời vì chúng tôi hỏi những người này sau buổi khám nội soi, và cả sau này.
Porque le preguntamos a estas personas después de la colonoscopia, y mucho después, también, "¿Cuán dolorosa fue la experiencia, en general?"
Bời vì chúng tôi hỏi những người này sau buổi khám nội soi, và cả sau này. "Buổi khám bệnh tệ đến mức nào, nhìn tổng thể?"
Quiere hacer una colonoscopía. ¿En un niña saludable de 4 años?
Anh muốn soi dạ dày một đứa trẻ mới bốn tuổi khỏe mạnh?
No salió nada en la colonoscopia virtual.
Soi ruột ảo không thấy gì.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colonoscopía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.