coloque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coloque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coloque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coloque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nơi chốn, đoạn bài nói, xì xào, khoảng trống, bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coloque

nơi chốn

(place)

đoạn bài nói

(place)

xì xào

(buzz)

khoảng trống

(place)

bán

(place)

Xem thêm ví dụ

Esto cumplió la profecía de Salmo 110:1, donde Dios le dice: “Siéntate a mi diestra hasta que coloque a tus enemigos como banquillo para tus pies”.
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”.
Coloque los tres cuarto de pulgada línea de refrigerante desde el distribuidor de refrigerante a la bomba de líquido refrigerante estándar
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
9 Y aconteció que hice que las mujeres y los niños de mi pueblo se ocultaran en el desierto; e hice también que todos mis hombres ancianos que podían llevar armas, así como todos mis hombres jóvenes que podían portar armas, se reunieran para ir a la batalla contra los lamanitas; y los coloqué en sus filas, cada hombre según su edad.
9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình.
Algunos años después de que Jesús ascendió al cielo, el apóstol Pablo escribió: “[Jesús] ofreció un solo sacrificio por los pecados perpetuamente, y se sentó a la diestra de Dios, esperando desde entonces hasta que se coloque a sus enemigos como banquillo para sus pies” (Hebreos 10:12, 13).
Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13).
Queremos que le coloque este dispositivo localizador.
Đây là thiết bị theo dõi, chúng tôi cần cô gắn vào Alexis.
Coloque las tiras de papel fuera de orden alrededor del salón.
Đặt tất cả các mảnh giấy có ghi chữ không theo thứ tự nào cả xung quanh phòng.
Esto hace que sea urgente que usted se coloque del lado del Rey Jesucristo, si todavía no lo ha hecho, y que viva ahora como uno de sus súbditos leales.
46 Bạn hãy gấp rút đứng về phía Vua Giê-su Christ, nếu bạn chưa làm việc đó, và bắt đầu một đời sống với tư cách là một tín đồ trung thành của ngài.
Roberts también aconseja: “Coloque un felpudo grueso en todas las entradas y límpiese los zapatos dos veces antes de entrar”.
Ông Roberts cũng khuyên: “Hãy để một tấm thảm dày chùi chân tại mỗi cửa ra vào nhà bạn và chùi giày hai lần trước khi vào nhà”.
Cuando coloque las mordazas sin cortar en el mandril siempre las mordazas en lugar del esfuerzo de torsión
Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ
Coloque las láminas en un lado del salón y las tiras de papel en el otro lado.
Đặt các tấm hình vào một bên của căn phòng và những mảnh giấy có ghi chữ ở bên kia phòng.
Fomente el entendimiento (al leer pasajes de las Escrituras): Coloque en la pizarra láminas de los siguientes acontecimientos: el bautismo de Cristo, Cristo con niños, Cristo orando y Cristo enseñando.
Khuyến khích sự hiểu biết (đọc thánh thư): Đặt các tấm hình về những sự kiện sau đây lên trên bảng: Đấng Ky Tô chịu phép báp têm, Đấng Ky Tô với các trẻ em, Đấng Ky Tô cầu nguyện, và Đấng Ky Tô giảng dạy.
Determine la doctrina (haciendo una actividad con las Escrituras): Coloque láminas del nacimiento y de la muerte de Cristo en sitios opuestos del salón.
Nhận biết giáo lý (thực hiện một sinh hoạt theo câu thánh thư): Để những tấm hình về sự giáng sinh và cái chết của Đấng Ky Tô ở hai bên đối diện của căn phòng.
Le lavé el rostro con delicadeza, toqué sus manitas y piececitos, lo cambié y lo coloqué con cuidado sobre una suave sábana nueva.
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái.
Coloque una lámina de Jesús con los niños al frente del salón y pida que cada niño coloque su otra mano de papel ceca de la lámina.
Đặt hình của Chúa Giê Su với các trẻ em ở phía trước phòng, và bảo mỗi đứa trẻ dán hình bàn tay thứ nhì của chúng gần tấm hình đó.
No se pueden realizar las funciones básicas del Estado a menos que se coloque dinero en el presupuesto principal de estos países.
Bạn không thể hoàn thành những chức năng cơ bản nhất của nhà nước trừ khi chúng ta đặt tiền vào ngân sách cốt lõi của những đất nước đó.
Siempre que sea posible, coloque las etiquetas directamente en una página en lugar de hacerlo dentro de otro archivo JavaScript que se tenga que descargar.
Khi có thể, hãy đặt thẻ trực tiếp trên một trang chứ không phải bên trong một tệp JavaScript khác cần tải xuống.
◇ Si sitúa la escalera frente a una puerta cerrada, coloque un letrero de advertencia en la puerta y póngale seguro.
◇ Khi cần đặt thang sau cánh cửa đóng kín để làm việc, hãy treo biển báo trên cửa và chốt cửa lại.
Pablo escribió acerca de él: “¿Con respecto a cuál de los ángeles ha dicho él alguna vez: ‘Siéntate a mi diestra, hasta que coloque a tus enemigos como banquillo para tus pies’?”. (Hebreos 1:13.)
Phao-lô viết về ngài: “Đức Chúa Trời há có bao giờ phán cùng thiên-sứ nào rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng nào ta để kẻ thù nghịch làm bệ dưới chơn ngươi?” (Hê-bơ-rơ 1:13).
Las coloque hace un momento.
Những thẻ bài mới treo lên tại sao không thấy?
Él cuenta: “Entonces me volví y descendí de la montaña y coloqué las tablas en el arca que yo había hecho, para que continuaran allí, tal como Jehová me había mandado” (Deuteronomio 10:5).
Ông thuật lại: “Ta trở đi xuống núi, để hai bảng vào hòm mà ta đã đóng, và hai bảng ấy còn ở tại đó, y như Đức Giê-hô-va đã phán dặn ta vậy”.
-Hassan me sirvió una taza, le puse azúcar, soplé unas cuantas veces y la coloqué delante de mí-.
Hassan rót cho tôi một tách trà thêm đường vào, thổi qua loa một chút rồi đặt trước mặt tôi
Jesús sería el heredero permanente del reino del linaje davídico. (2 Samuel 7:12-16.) Gobernaría desde el cielo, pues David dijo: “La expresión de Jehová a mi Señor [Jesús] es: ‘Siéntate a mi diestra hasta que coloque a tus enemigos como banquillo para tus pies’.
Ngài sẽ cai trị từ trời, vì Đa-vít nói: “Đức Giê-hô-va phán cùng Chúa tôi [Giê-su] rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi.
Fomente el entendimiento (al elaborar listas): En cinco bolsas de papel diferentes, coloque una hoja de papel, un bolígrafo y uno de los siguientes artículos: una lámina de un centro de reuniones de la Iglesia, una prenda de vestir, Escrituras, una lámina de una familia y una lámina del Salvador.
Khuyến khích sự hiểu biết (lập ra bản liệt kê): Trong mỗi bao riêng trong số năm cái bao, để vào một tờ giấy, một cây bút, và một trong số những món đồ sau đây: tấm hình một nhà hội của Giáo Hội, một cái quần hay cái áo, thánh thư, tấm hình một gia đình, và tấm hình Đấng Cứu Rỗi.
Cuando crees una campaña de remarketing y coloques la etiqueta de remarketing en tu sitio web o aplicación móvil, debes seguir la Política de publicidad basada en intereses y en la ubicación.
Nếu thiết lập chiến dịch tiếp thị lại và đặt thẻ tiếp thị lại trên trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động của mình, bạn cần tuân theo Chính sách cho quảng cáo dựa trên sở thích và vị trí.
El hecho es que las personas que responden y apoyan activamente al resto de los hermanos de Cristo, están suministrando un testimonio que servirá de base para que se las coloque al lado derecho de Jesús cuando se siente en su trono para juzgar en el futuro cercano.
Điểm chủ yếu là ngay bây giờ, khi đáp ứng và tích cực ủng hộ những anh em đấng Christ còn sót lại, người ta cho thấy bằng chứng họ là chiên. Trong tương lai gần đây, khi Giê-su ngồi trên ngai để phán xét, ngài sẽ dựa vào đó để quyết định họ được ở bên hữu của ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coloque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.