coloquial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coloquial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coloquial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coloquial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thường, thông thường, thân mật, quen thuộc, bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coloquial

thường

(familiar)

thông thường

(familiar)

thân mật

(familiar)

quen thuộc

(familiar)

bình thường

(casual)

Xem thêm ví dụ

Cierta obra de consulta explica: “En tiempos de Jesús, ‘abbā’ era un término coloquial que utilizaban principalmente los niños para dirigirse a su padre de forma familiar, con cariño, pero también con respeto” (The International Standard Bible Encyclopedia).
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
El nombre oficial de la nación fue modificada después de la aprobación de la constitución de la posguerra, el título de "Estado de Japón" se usa a veces como un equivalente coloquial de hoy en día.
Tên chính thức của quốc gia đã được thay đổi sau khi thông qua hiến pháp sau chiến tranh; danh hiệu "Quốc gia Nhật Bản" đôi khi được sử dụng như một từ hiện đại thông tục.
La autoeficacia frente a la confianza Según Albert Bandura, "La construcción de la autoeficacia difiere del término coloquial 'confianza'.
Tự tin về khả lực bản thân so với niềm tin Theo Albert Bandura, "xây dựng sự tự tin về năng lực bản thân khác với thuật ngữ thông tục" tự tin ".
Lo vemos en la constante aparición de palabras coloquiales y jergas, en el cambio histórico de las lenguas, en la variedad de dialectos y en la formación de nuevas lenguas.
Chúng ta thấy việc đó trong sự xuất hiện liên tục của thành ngữ và thuật ngữ, trong quá trình thay đổi lịch sử của các ngôn ngữ, trong sự phân tách các phương ngữ và sự hình thành các ngôn ngữ mới.
En otra acepción más coloquial, el oxidante transfiere átomos de oxígeno al sustrato.
Trong cách sử dụng thông thường khác, một chất oxy hóa chuyển giao các nguyên tử ôxy cho chất nền.
Gran amenaza masculina, insinuante y coloquial".
Hãy nhớ, nạn nam dâm còn đấy,
Yo prefiero el término coloquial " Síndrome de Job "
Tôi thích gọi bằng cái tên " hội chứng Job. "
Era la primera vez que el término coloquial Mauer (muro) había sido usado en este contexto.
Đây là lần đầu tiên thuật ngữ Mauer (bức tường) đã được sử dụng trong ngữ cảnh này.
El nombre del fusil se incorporó al idioma, por lo que Grades (γκράδες) fue un término coloquial empleado para describir cualquier fusil durante la primera mitad del siglo XX.
Được thêm vào trong tiếng Hy Lạp, các grades (γκράδες) là từ thông tục áp dụng cho tất cả các khẩu súng trường trong nửa đầu của thế kỷ 20.
Hemos hecho muchas pruebas en comunidades y en escuelas y a partir de las lecciones que aprendimos en el campo nos hemos dado cuenta que es extremadamente importante compartir los datos en un lenguaje coloquial que la gente pueda entender qué estamos examinando y qué significa para ellos.
của việc chia sẻ dữ liệu bằng thuật ngữ phi y học để ai cũng có thể hiểu những gì đang diễn ra và ý nghĩa của nó.
En términos más coloquiales se dice a menudo que Dios "es demasiado amoroso como para condenar a nadie".
Họ thường nói "Thiên Chúa quá yêu con người nên ngài không đoán phạt bất kỳ ai".
La carta tiene un estilo coloquial que ha sido relacionado con Hattusili III (1265-1235 a. C.)
Bức thư mang phong cách đàm thoại vốn được gắn với Hattusili III (1265-1235 TCN).
Sin embargo, en el uso coloquial, la Malzbier ha permanecido junto a otros sobrenombres como Kinderbier ("cerveza de los niños").
Trong ngôn ngữ giao tiếp, Malzbier đã vẫn được giữ lại, cùng với biệt danh khác như Kinderbier ("bia của trẻ em").
Cierta obra de consulta explica: “En tiempos de Jesús, ʼabbāʼ era un término coloquial que utilizaban principalmente los niños para dirigirse a su padre de forma familiar, con cariño, pero también con respeto” (The International Standard Bible Encyclopedia).
Một bách khoa từ điển Kinh Thánh (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coloquial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.