columna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ columna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ columna trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ columna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cột, Cột trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ columna

cột

noun

Una columna es de forma cilíndrica, y tal vez muy dura ó sólida.
Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc.

Cột trụ

noun (elemento arquitectónico vertical y de forma alargada que normalmente tiene funciones estructurales)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, si caracteriza las cohortes en función de la dimensión Fecha de adquisición, en esta columna se mostrarán la fecha de adquisición de cada una y el número de usuarios que ha adquirido durante ese periodo (día, semana o mes).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Por este motivo, en estas filas deben ignorarse los valores de las columnas Cobertura y Solicitudes de anuncio.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
Cada columna es uno de esos conceptos.
Mỗi cột là một trong số những khái niệm.
¡ Vamos, columna cáete!
nhúc nhích đi!
Una columna es de forma cilíndrica, y tal vez muy dura ó sólida.
Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc.
Si selecciona una dimensión secundaria, aparecerá en la columna siguiente, agrupando aún más los datos.
Nếu bạn chọn thứ nguyên phụ, thứ nguyên phụ đó sẽ xuất hiện trong cột tiếp theo, nhóm tiếp dữ liệu của bạn.
Si incluye una fila de encabezados de columna, todos deben estar en inglés.
Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh.
En la segunda columna de la tabla aparecerá uno de los siguientes estados de líneas de pedido:
Một trong những trạng thái mục hàng sau sẽ xuất hiện trong cột thứ hai của bảng.
En este documento antiguo, lo que ahora conocemos como el capítulo 40 empieza en la última línea de una columna, y la oración inicial concluye en la columna siguiente.
Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế.
Cuando descargues la hoja de cálculo, verás una columna para cada atributo que se aplique al menos a una de las ubicaciones de la cuenta.
Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn.
Las columnas Morris deben su nombre al impresor Gabriel Morris, quien obtuvo su concesión en París en 1868.
Tên của cột Morris xuất phát từ tên một thợ in là Gabriel Morris sau khi ông đạt được sự chuyển nhượng vào năm 1868.
Si el número ISBN de la primera columna corresponde a la edición electrónica, puedes indicar el ISBN de la edición impresa como se indica a continuación.
Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau.
43 Y sucedió que cuando miraron a su derredor, y vieron que se había disipado la nube de tinieblas que los cubría, he aquí, vieron que estaban arodeados, sí, cada uno de ellos, por una columna de fuego.
43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa.
Este interés renovado en los buenos modales se refleja en la proliferación de libros, manuales, columnas periodísticas de consejo y programas de televisión que consideran desde el tipo de tenedor que se debe usar en una comida formal hasta cómo dirigirse a alguien en las relaciones sociales y de familia que tan complejas son y tan rápidamente cambian hoy día.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Para consultar todos los datos de los valores de conversión de un vistazo, haz clic en Campañas > Conversiones y consulta la columna Valor de todas las conversiones.
Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng.
Cuando un Testigo fue atacado y rehusó desquitarse, le dieron un golpe en la columna y tuvo que ser hospitalizado.
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
Utilice uno de los siguientes códigos de moneda en su columna "Precio del elemento".
Sử dụng một trong các mã đơn vị tiền tệ sau trong cột "Giá mặt hàng".
Algunas personas dicen que no hay columnas de petróleo.
Một số nói không.
En la columna se muestra uno de los siguientes valores para cada campaña o para cada enlace de sitio actualizado:
Cột hiển thị một trong số giá trị sau cho mỗi chiến dịch hoặc liên kết trang web được nâng cấp:
Su amor por Jehová y sus hermanos se fortaleció, y gracias a ello ha sido una “columna y apoyo de la verdad” durante estos tumultuosos “últimos días” (1 Timoteo 3:15; 2 Timoteo 3:1).
Kết quả là họ trở thành “trụ và nền của lẽ thật” trong những “ngày sau-rốt” đầy xáo động này.—1 Ti-mô-thê 3:15; 2 Ti-mô-thê 3:1.
Puede mostrar, ocultar o reorganizar las columnas de una tabla para consultar la información más útil.
Hiện, ẩn hoặc sắp xếp lại các cột bảng để xem các thông tin hữu ích nhất.
17 En Revelación 10:1 Juan vio a un “ángel fuerte que descendía del cielo, revestido de una nube, y había un arco iris sobre su cabeza, y su rostro era como el sol, y sus pies como columnas de fuego”.
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.
14 Hubo ocasiones en que los apóstoles Pablo y Pedro, columnas de la congregación cristiana, tropezaron.
14 Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ, là những nhân vật cột trụ của hội thánh tín đồ đấng Christ, cũng bị vấp phạm nhiều lần.
Quitar la columna de clics de la tabla.
Xóa cột số lần nhấp khỏi bảng của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ columna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.