pillar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pillar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pillar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pillar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt, ăn cắp, vịn, cướp, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pillar

bắt

(take)

ăn cắp

(to steal)

vịn

(nab)

cướp

(pillage)

lấy

(bag)

Xem thêm ví dụ

Pues vaya suerte que nos pillara por el camino, ¿no?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
Jamás he delatado a nadie a quien no fueran a pillar.
Tao không bán đứng những thằng làm việc tốt đâu.
"El Pilar de Pompey" en el Monumento Nacional Pompeys Pillar es una pequeña sección aislada de la formación.
"Pompey's Pillar" tại Pompeys Pillar National Monument là một phần nhỏ bị cô lập của thành hệ Hell Creek.
Estoy intentando pillar el truco.
Cố lên như một bà già Vậy thôi!
Pillaré al tonto de las noticias diciendo:
Tôi sẽ biết một gã khờ trến mạng tin tức nói là
Pillaré a tu cartero haciendo planes para la cena.
Tôi sẽ biết được nhân viên bưu chính lên kế hoạch ăn tối.
Estaba pensando en pillar unas hamburguesas
Anh đang nghĩ về việc ăn burger.
Pillaré una solitaria y breve frase con un auténtico error:
Tôi sẽ biết được một câu nói ngắn gọn, đơn độc với một lỗi cú pháp
Pillar a sus compradores es aún mejor.
Nhưng bắt được đối tác của hắn ta thì càng tốt hơn.
Pillaré a algún imbécil en un bareto preguntando de qué marca es el hielo.
Tôi sẽ biết vài tên khốn ở vũng nước đã hỏi nước đá hiệu gì
Sugar, si sientes que vas a pillar alguna enfermedad, querida, lo mejor del mundo es un trago de whisky.
Sugar, nếu cô thấy cô bị đau yếu hay gì đó, thì thứ tốt nhất trên đời là một ngụm whiskey.
Te pillaré en la última mentira que dijiste.
Tôi sẽ biết lần cuối bạn nói dối.
No me digas que no te gustaría pillar cacho.
Có vẻ như cậu không muốn xơi một miếng nhỉ.
Le daba miedo pillar algo en el trabajo.
Ông ta luôn lo sợ bà sẽ bị mắc một số bệnh do làm việc trong phòng thí nghiệm.
Así que mi padre desplegaba lo que en Jamaica se llama "hacerse el tonto para pillar como listo".
Cha tôi đang cho thấy cái mà ở Jamaica chúng tôi gọi là "giả ngu để lợi dụng."
Así que van a pillar todas, ¿verdad?
Vậy là mấy người sẽ dọn sạch tất cả bọn chúng, phải không?
¿No se va allí a pillar cáncer?
Không phải là đến đó cho bị ung thư sao?
Consultado el 20 de noviembre de 2012. «Operation Pillar of Defense - Selected statements».
Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2012. ^ “Operation Pillar of Defense - Selected statements”.
Y empezó a ponerse raro, cuando no hubo una persona poderosa que hubiera abusado de su privilegios a la que poder pillar.
Và điều đó bắt đầu trở nên kỳ quặc và vô nghĩa khi chuyện không dừng ở việc bắt người lạm dụng chức quyền trả giá.
¿Cómo me va a pillar un estúpido americano?
Làm sao một người Mỹ ngu ngốc bắt được?
Sí, voy a pillar algo de comida.
Cháu đang đi mua đồ ăn.
Son las alas y la cola lo que hay que pillar.
Cái các cháu thực sự cần là cánh và đuôi rồng.
Esta es una forma de pillares in situ.
Đây là cách bắt quả tang chúng sao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pillar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.