comer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comer trong Tiếng Anh.

Từ comer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người có triển vọng, người đến, vật có triển vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comer

người có triển vọng

noun

người đến

noun

vật có triển vọng

noun

Xem thêm ví dụ

On April 27, 2018, J. Cole announced the Dreamville Festival, the festival will feature local music, culture, food and art, it will also include a mix of up-and-comers and national acts.
Vào ngày 27 tháng 4 năm 2018, J. Cole đã công bố Lễ hội Dreamville, lễ hội sẽ bao gồm âm nhạc, văn hóa, ẩm thực và nghệ thuật địa phương, nó cũng sẽ bao gồm một sự kết hợp giữa những người mới và các nghệ sĩ quốc gia.
I kind of live the new comers... Lets be friends with them!
Tôi khá thích những người mới đến... Chúng ta kết bạn với họ đi!
James Comer says that no significant learning can occur without a significant relationship.
James Comer nói rằng không có việc học nào ý nghĩa nếu không có một mối quan hệ ý nghĩa.
Up goes the bird, out come the words, " Juanito, Juanito, vente a comer mi hijo! "
Nó bay lên, kêu lên những từ như, " Juanito, Juanito, viente a comer mi hijo "!
Somewhere in the world there's a dark comer needs a doctor.
Một nơi nào đó trên thế giới, có một góc tối... cần một bác sĩ.
Thus water reached every comer of the capital.
Do đó mà cuộc vận động duy tân (đổi mới) khắp trong nước.
That summer, the George B. Cluett, a three-masted schooner completely unsuitable for Arctic waters, was sent, captained by George Comer.
Mùa hè năm đó, George B. Cluett, một học giả ba cột hoàn toàn không phù hợp với vùng biển Bắc Cực, đã được gửi đi, được chỉ huy bởi George Comer.
You're gonna go around the comer to your right.
Anh sẽ đi vòng qua góc đường bên phải.
At the Sydney International Exhibition they won a bronze medal "against all-comers from every part of the world", the only first prize awarded for soap and candles.
Tại Triển lãm Quốc tế Sydney, họ đã giành được huy chương đồng "chống lại mọi người đến từ mọi nơi trên thế giới", giải thưởng đầu tiên duy nhất được trao cho xà phòng và nến.
In 1992 German up-and-comer Michael Schumacher won his first of 91 Grand Prix victories in a Benetton.
1992 – Tay đua người Đức Michael Schumacher giành chiến thắng trong cuộc đua công thức 1 đầu tiên của ông tại giải Grand Prix Bỉ.
If you're watching this... it means the inferno virus was released last night at midnight... and is now being carried to every comer of the Earth.
Nếu bạn đang xem cái này, nó có nghĩa là virus Hỏa ngục đã được phát hành. Đêm qua vào lúc nửa đêm, và... nó hiện đang được tiến hành trên mỗi góc của Trái đất.
I rose through the ranks of hell, defeated all comers, to claim the throne.
Ta đã thăng tiến qua các cấp bậc của Địa Ngục, đánh bại tất cả để lấy được ngai vàng.
And four, the most important of all, never assume trouble isn't around the next comer.
Và thứ 4, quy tắc quan trọng nhất, đừng bao giờ nghĩ rằng mình sẽ không gặp rắc rối ở ngã rẽ tiếp theo.
Up goes the bird, out come the words, "Juanito, Juanito, vente a comer mi hijo!"
Nó bay lên, kêu lên những từ như, "Juanito, Juanito, viente a comer mi hijo"!
Unlike Marvel vs. Capcom 2: New Age of Heroes, which featured four attack buttons separated as two pairs of low and high-strength punches and kicks, Marvel vs. Capcom 3 uses a simplified, three-button control scheme of undefined light, medium, and hard attacks modeled after Tatsunoko vs. Capcom: Ultimate All-Stars, which aims to "knock down the wall of complicated controls and open up the field of strategic fighting to all comers".
Không như Marvel vs. Capcom 2, sử dụng hệ thống 4 nút, Marvel vs. Capcom 3 chỉ sử dụng hệ thống 3 nút đơn giản, bao gồm những đòn tấn công nhẹ, vừa và nặng được làm dựa theo Tatsunoko vs. Capcom: Ultimate All-Stars, mà Capcom tin rằng "sẽ phá vỡ bức tường của điều khiển phức tạp và mở ra sân chơi đối kháng mang tính chiến thuật cho tất cả mọi người".
Take a peek around that comer, you two.
Liếc xung quanh các ngõ ngách đi, hai người

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.