come with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come with trong Tiếng Anh.

Từ come with trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi theo, tuân lệnh, đệm, gia nhập, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come with

đi theo

tuân lệnh

đệm

gia nhập

theo

Xem thêm ví dụ

Come with me.
Đi với tôi.
I've got many families coming with me.
Tôi dẫn theo nhiều gia đình.
Today, the service comes with 15 gigabytes of storage.
Ngày nay, dịch vụ này đi kèm với 15 gigabyte dung lượng miễn phí.
You are coming with me.
Em đi với anh.
You're coming with us.
Cậu theo chúng tôi.
Come with me.
Hãy theo tôi.
Now, at the outset, I want to be very clear that this speech comes with no judgments.
Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai.
He comes with us!
Anh ấy sẽ đi cùng chúng ta!
Come with me next time.
Lần tới đi với tớ.
What comes with relative ease to one person is simply not another’s strength.
Cái gì dễ đối với người này thì không hẳn là dễ đối với người kia.
PERHAPS you know the empty feeling that comes with losing a loved one in death.
CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân.
Come with me.
Đi với tôi nào
Good fruit comes with its own inherent proof and validation—its taste!
Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó.
I've come with a message from General Urquhart.
Tôi đem tới thông điệp của Đại tướng Urquhart.
You come with me and you will be drunk, too.
Cậu đi với tôi và cậu cũng sẽ say luôn.
And if you come with me, I can take you to it.
Nếu anh đi với em em sẽ dẫn anh tới đó
Babies come with this ability.
Trẻ con có khả năng này khi sinh ra.
Huang, come with me.
Huang, đi theo tao.
You're coming with me.
đi cùng tôi.
Come with me!
Đi với tôi!
He's coming with me.
Hắn sẽ đi với tôi.
So this imitation business does come with risk.
Vì vậy việc bắt chước này có đi kèm với nguy cơ.
“Thank you for coming with me,” his mother said later as they were heading home.
Về sau, mẹ nó nói trong khi gia đình nó trở về nhà: “Cám ơn con đã đến với mẹ.”
Come with me.
Đi với tớ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come with

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.