comeback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comeback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comeback trong Tiếng Anh.

Từ comeback trong Tiếng Anh có nghĩa là trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comeback

trở lại

verb

In more recent times, however, the hanbok has been making a comeback.
Tuy nhiên, gần đây, hanbok thông dụng trở lại.

Xem thêm ví dụ

A 30-second teaser of the video was released on Super Junior's official iple site on March 6, 2009, and the complete video was released on March 13, the same day as Super Junior's comeback performance on KBS's Music Bank.
Một đoạn teaser dài 30 giây đã được phát hành trên trang iple chính thức của Super Junior ngày 6 tháng 3 năm 2009 và MV phiên bản đầy đủ được phát hành ngày 13 tháng 3, cùng ngày với màn diễn trở lại của nhóm trên chương trình Music Bank của đài KBS.
LOS ANGELES – Michael Jackson , the " King of Pop " who once moonwalked above the music world , died Thursday as he prepared for a comeback bid to vanquish nightmare years of sexual scandal and financial calamity .
Los Angeles - Michael Jackson , " Vua nhạc Pop " từng trình diễn nhảy bước lùi trong thế giới âm nhạc , chết thứ Năm như anh ấy được chuẩn bị cho nỗ lực trở lại để vượt qua những năm tháng ác mộng bị xì-căng-đan tình dục và khó khăn lớn về tài chính .
On April 25, the group had a comeback through The Show.
Vào ngày 25 tháng 4, nhóm đã có một sự trở lại thông qua The Show.
Seo In-guk as Jo Won-il Yoo Seung-yong as young Won-il A swimming prodigy who stopped participating in the sport, and now wants to make a comeback.
Seo In-guk vai Jo Won-il, một thần đồng bơi lội người ngừng tham gia thể thao, và bây giờ muốn một sự trở lại.
On June 18, it was officially announced by JYP Entertainment that the group would make a comeback with a new single titled "Dance the Night Away".
Ngày 18 tháng 6, có thông báo chính thức từ JYP Entertainment nhóm sẽ trở lại với đĩa đơn mới mang tên "Dance the Night Away".
On June 7, 2018, JYP Entertainment (JYPE) confirmed that Twice was scheduled to make a comeback in July; and that the music video for the title track was filmed in Japan.
Ngày 7 tháng 6 năm 2018, JYP Entertainment (JYPE) xác nhận theo lịch trình, Twice sẽ trở lại vào tháng 7 và MV cho bài hát chủ đề đã được quay tại Nhật Bản.
In the second half Liverpool launched a comeback and scored three goals in a dramatic six-minute spell to level the scores at 3–3, with goals from Steven Gerrard, Vladimír Šmicer and Xabi Alonso.
Nhưng Liverpool đã vùng lên trong hiệp 2 và ghi liền 3 bàn trong 6 phút bởi Steven Gerrard, Vladimír Šmicer và Xabi Alonso.
On February 23, Twice held their first comeback stage on M Countdown.
Ngày 23 tháng 2, Twice đã có màn comeback đầu tiên trên sân khấu M Countdown.
While this is sometimes necessary, it is typically a short-lived solution, as beaver populations have made a remarkable comeback in the United States (after near extirpation in the nineteenth century) and are likely to continually recolonize suitable habitat.
Trong lúc thỉnh thoảng đây là cách cần thiết, nó vẫn là một giải pháp ngắn hạn, vì quần thể hải ly đã có cuộc trở lại đáng chú ý tại Hoa Kỳ (sau khi gần tuyệt chủng vào thế kỉ 19) và có khả năng liên tục chiếm lại môi trường sống thích hợp.
Direct from our Austin to Miami Comeback Tour, we're The Chipmunks!
Từ tour diễn quay lại Austin đến Miami, của nhóm Chipmunks!
On January 3, 2018, they made a comeback with their third EP, Great! with the title track "Bboom Bboom".
Vào ngày 3 tháng 1 năm 2018, nhóm đã trở lại với EP thứ 3, Great! với ca khúc chủ đề Bboom Bboom.
Super Junior's first comeback performance was on May 14 with the performance of "Boom Boom" and "Bonamana" on KBS2TV's Music Bank,.
Super Junior có màn diễn trở lại vào ngày 14 tháng 5 với màn trình diễn hai bài hát "Boom Boom" và "Bonamana" trên chương trình Music Bank của đài KBS .
She kicked off her Paris comeback with a win against American Julia Boserup in the first round.
Cô bắt đầu sự trở lại Paris của mình với một chiến thắng trước Julia Boserup người Mỹ ở vòng đầu tiên.
With no releases for the remainder of 2012, Gangkiz was scheduled to make a comeback in early 2013.
Không có phát hành nào trong thời gian còn lại của năm 2012, Gangkiz được chuẩn bị để trở lại vào đầu năm 2013.
The PWI Comeback of the Year award, given yearly since 1992, recognizes the most impressive comeback by a professional wrestler during the year.
Giải thưởng Sự trở lại của Năm của PWI, trao hàng năm từ 1992, trao cho sự trở lại ấn tượng nhất của một đô vật trong năm.
In an interview made by FNC on January 2016, it was announced that the group will most likely to have their comeback.
Trong một cuộc phỏng vấn được thực hiện bởi FNC vào tháng 1 năm 2016, có thông báo rằng nhóm rất có thể sẽ có sự trở lại.
I've been at this for 30 years, and in that time I've seen the ability, the commitment, the will of government to do this decline, and I don't see them making a comeback right now.
Tôi đã như vậy 30 năm rồi, và vào lúc đó, tôi đã nhìn thấy khả năng, cam kết và ý chí của chính phủ khi họ từ chối, và ngay giờ, tôi vẫn không thấy họ trở lại với chức năng của mình.
On April 19, 2016 BANANA Culture announced that EXID would have a comeback of first week in June with their first studio album.
Ngày 19 tháng 4 năm 2016, BANANA Culture thông báo rằng EXID sẽ trở lại vào tuần đầu tiên của tháng 6 với album phòng thu đầu tay mang tên "Street".
Miss A announced their comeback in Korea with an EP called Touch, released on February 20, 2012.
Miss A đã thông báo sự trở lại của họ tại Hàn Quốc với một EP gọi là Touch, phát hành vào ngày 20 tháng 2 năm 2012.
In more recent times, however, the hanbok has been making a comeback.
Tuy nhiên, gần đây, hanbok thông dụng trở lại.
On October 21, it was reported that Imfact will be making a comeback on the second week of November.
Ngày 21 tháng 10, Imfact thông báo rằng sẽ trở lại vào tuần thứ hai của tháng mười một.
Nice juicy excerpt, profile on Thomas Yates, his literary comeback.
Một trích đoạn ngọt ngào, hồ sơ về Thomas Yates, sự nghiệp văn chương của anh ấy đã trở lại.
After promotions in Japan, F.T. Island focused on their comeback in Korea in mid-August.
Sau hoạt động tại Nhật Bản, F.T. Island chú tâm vào sự trở lại của họ tại Hàn Quốc vào giữa tháng 8 năm 2010.
Jackson had been preparing for a series of comeback concerts to be attended by over one million people at London's O2 Arena from July 2009 to March 2010.
Trước đó Jackson đã dự định tổ chức một loạt các buổi trình diễn trở lại cho hơn một triệu người tại sân vận động O2, London từ tháng 7 năm 2009 đến tháng 3 năm 2010.
As early as mid-May 2017, YG Entertainment officials had confirmed that Black Pink were working toward a June comeback, and on June 5 it was revealed that Black Pink would be filming the music video for the new single during that week.
Ngay từ giữa tháng 5 năm 2017, YG Entertainment đã chính thức xác nhận rằng Black Pink đang làm việc cho màn comeback vào tháng 6, và vào ngày 5 tháng 6 YG đã tiết lộ rằng Black Pink sẽ quay MV cho single mới trong tuần này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comeback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới comeback

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.