comedian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comedian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comedian trong Tiếng Anh.

Từ comedian trong Tiếng Anh có các nghĩa là diễn viên kịch vui, người đóng kịch vui, nhà soạn kịch vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comedian

diễn viên kịch vui

noun

người đóng kịch vui

noun

nhà soạn kịch vui

noun

Xem thêm ví dụ

Tianjin is famous for its stand up comedy and comedians including Guo Degang and Ma Sanli.
Thiên Tân nổi tiếng với những bộ phim hài và hài kịch như Guo Degang và Ma Sanli.
The comedian was nervous and abandoned her routine earlier than expected.
Diễn viên hài đã lo lắng và bỏ thói quen của mình sớm hơn dự kiến.
In 2005, Shindong signed up for the SM Best Youth Contest and won first place for Best Comedian, achieving the grand prize.
Năm 2005, Shindong tham dự "SM Best Youth Contest" và giành được giải nhất cho Nghệ sĩ hài xuất sắc nhất.
Moloch said the Comedian mentioned list with his and Slater's name on it.
Moloch nói Comedian liệt kê cập danh sách với tên của hắn và Slater trong đó.
I looked a cross between a music- hall comedian and a cheap bookie.
Tôi nhìn một chéo giữa một diễn viên hài hát ca múa nhạc và một đặt cược giá rẻ.
Madonna chose comedian Amy Schumer as the opening act for the New York shows, deviating from her usual hiring of a band or a disc jockey to open the shows.
Madonna chọn nữ diễn viên hài Amy Schumer là người mở màn cho buổi diễn New York, khác so với việc thuê thông thường của một ban nhạc và DJ để mở chương trình.
Harrison dubbed the guitar "Lucy", after redhead comedian Lucille Ball.
Harrison liền đặt tên chiếc guitar này là Lucy theo tên nữ diễn viên Lucille Ball.
The Comedian was a little bit of both.
Comedian có cả hai phần đó.
In 2014, Variety named Waithe as one of its "10 Comedians to Watch".
Trong năm 2014, Variety đặt tên Waithe là một trong "10 diễn viên hài để xem".
Nogizaka46 have their own variety show on television, hosted by the comedian duo Bananaman, which started to air on October 2, 2011.
Nogizaka46 có chương trình tạp kỹ riêng của nhóm trên truyền hình, được dẫn chương trình bởi bộ đôi Bananaman, chương trình được bắt đầu chiếu vào ngày 2 tháng 10.
The musical starred comedians José María Listorti and Alvaro "Waldo" Navia, former runway model Denise Dumas, tango singer Alberto Bianco and a large cast of dancers directed by choreographer and acrobat Flavio Mendoza.
Các diễn viên hài âm nhạc nổi tiếng José María Listorti và Alvaro "Waldo" Navia, người mẫu Denise Dumas, ca sĩ tango Alberto Bianco và một dàn diễn viên múa lớn do đạo diễn biên đạo kiêm đạo diễn Flavio Mendoza đạo diễn.
As I started taking improv class at the Upright Citizens Brigade Theater and meeting other creative people and other performers and comedians, I started amassing a mailing list of people who wanted to do these types of projects.
Khi tôi bắt đầu học lớp hài kịch ứng khẩu ở nhà hát Upright Citizens Brigade và gặp những con người sáng tạo khác và những nghệ sĩ, diễn viên hài khác, tôi bắt đầu tích luỹ một danh sách địa chỉ email của những người muốn làm những dự án loại này.
In 2014, Akana formed a comedy music duo called Cat Benatar with fellow comedian and writer Megan Rosati.
Năm 2014, Anna lập một nhóm hài kịch 2 người tên Cat Benatar với bạn đồng nghiệp và nhà viết kịch Megan Rosati.
Chaplin also strongly influenced the work of later comedians.
Chaplin cũng ảnh hưởng mạnh mẽ lên các nghệ sĩ hài sau này.
So myself and fellow comedian Dean Obeidallah decided to launch the fighting-bigotry- with-delightful-posters campaign.
Nên tôi và anh bạn Dean Obeidallah quyết định làm chiến dịch chống-lại-cố-chấp-với-áp-phích-đẹp.
He is the creator and host of the web series Comedians in Cars Getting Coffee.
Ông là người tạo và chủ trì loạt phim trên mạng về Comedians in Cars Getting Coffee.
Comedian Yoo Jae-suk also parodied it on the popular variety program Infinite Challenge.
Sự hợp tác này là một phần trong nhiệm vụ của Yoo Jae-suk trong chương trình infinite Challenge.
Badge belonged to the Comedian.
Huy hiệu của Comedian.
This mix of singers, actors/actresses, comedians, models, DJs and martial artists who have little reality and variety program experience is expected to create new undiscovered characters and laughter.
Sự kết hợp của ca sĩ, diễn viên nam/nữ, nghệ sĩ hài, người mẫu, và võ sĩ quyền anh người có ít kinh nghiệm trong chương trình thực tế sẽ tạo nên tiếng cười và những nhân vật mới.
Although Chaplin remained politically active in the years following the failure of Monsieur Verdoux, his next film, about a forgotten vaudeville comedian and a young ballerina in Edwardian London, was devoid of political themes.
Mặc dù Chaplin vẫn hoạt động chính trị tích cực những năm sau sự thất bại của Monsieur Verdoux, bộ phim tiếp theo của ông, về một nghệ sĩ hài kịch bị lãng quên và một nữ vũ công ba lê ở Luân Đôn thời Edward không có bóng dáng chính trị nào.
According to comedian P.J. O'Rourke , " microeconomics concerns things that economists are specifically wrong about , while macroeconomics concerns things economists are wrong about generally .
Theo diễn viên hài P . J . O ' Rourke , " Kinh tế học vi mô quan tâm đến những thứ mà các ông kinh tế học sai lầm một cách cụ thể , còn kinh tế học vĩ mô thì quan tâm đến những thứ mà mấy ông ấy sai lầm một cách chung chung .
I had dropped out of college and was in between jobs, just starting to find my way as a comedian.
Tôi mới bỏ học đại học và đang thất nghiệp; và tôi mới bắt đầu tìm đường vào nghề hài kịch.
Kansiime Kubiryaba Anne (born 13 April 1986) and popularly known as Anne Kansiime, is a Ugandan entertainer, comedian, and actress.
Kansiime Kubiryaba Anne (sinh ngày 13 tháng 4 năm 1986) và được biết đến rộng rãi như Anne Kansiime, là một diễn viên hài người Uganda.
Lee and comedian Shin Dong-yup took over as MCs of talk show Strong Heart from April 2012 to January 2013.
Dong-wook cùng nghệ sĩ hài Shin Dong-yup trở thành MC mới của talkshow Strong Heart từ tháng 4 năm 2012 đến tháng 1 năm 2013.
Mohammad Razizan Abdul Razak (born 15 April 1984) is a Malaysian comedian, television host, actor and singer.
Mohammad Razizan Abdul Razak (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1984) là một , người dẫn chương trình truyền hình, diễn viên và ca sĩ người Malaysia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comedian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.