comma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comma trong Tiếng Ý.
Từ comma trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài báo, mạo từ, bài viết, bài, đoạn văn, bài viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comma
bài báo(article) |
mạo từ(article) |
bài viết, bài(article) |
đoạn văn(paragraph) |
bài viết(article) |
Xem thêm ví dụ
116, terzo comma, della Costituzione. Ủy ban được thành lập tại mục 113, Phần 3 và Chương 6 của Hiến pháp. |
La legge non può in nessun caso violare i limiti imposti dal rispetto della persona umana”. — Costituzione della Repubblica Italiana, art. 32, 2° comma. Lý do pháp lý cho việc đòi hỏi sự đồng ý là khi một hành động y khoa được thực hiện mà không có sự đồng ý của bệnh nhân tức là bạo hành”.—“Informed Consent for Blood Transfusion”, 1989. |
" Comma Uno: Cứu tôi. |
67, terzo comma, lettera d). 67 ^ Playfair Chương III, tr. |
Interpretò poi Chaplain Tappman in Comma 22 (1970). Ông còn tham gia diễn xuất với vai Chaplain Tappman in Catch-22 (1970). |
Un esempio tipico è il famoso versetto spurio noto come comma giovanneo. Một trong các thí dụ là câu Kinh Thánh ngụy tạo được nhiều người biết, còn gọi là comma Johanneum. |
Lei sa bene che trattenendomi contro la mia volonta'... sta apertamente violando la normativa 27-B-comma-6. Anh biết là nếu như anh giam giữ tôi mà không có sự đồng ý, thì anh đã vi phạm điều lệ số 20-7-B-S-6. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.