communist party trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ communist party trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communist party trong Tiếng Anh.
Từ communist party trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đảng cộng sản, đảng cộng sản, đảng cộng sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ communist party
Đảng cộng sản(political party that promotes communist philosophy and values) I swear that I am not now... or ever have been a member of the communist party. Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản. |
đảng cộng sản
I swear that I am not now... or ever have been a member of the communist party. Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản. |
đảng cộng sảnnoun Who else was active in the Communist Party back in those days? Còn ai khác hoạt động trong Đảng Cộng sản vào thời đó? |
Xem thêm ví dụ
The two had similar political views; she wrote for the Western Worker, a Communist Party newspaper. Hai người có quan điểm chính trị tương đồng; Tatlock viết cho Western Worker, một tờ báo của Đảng Cộng sản Mỹ. |
Many of the ACLU's cases involved the defense of Communist Party members and Jehovah's Witnesses. Hầu hết các trường hợp của ACLU đến từ đảng Cộng sản và Nhân chứng Jehovah. |
The Communist Party was the only legal party in the Uzbek SSR until 1990. Đảng Cộng sản là Đảng hợp pháp duy nhất tại Uzbekistan SSR trước 1990. |
A new town, Tolyatti, named after the Italian Communist Party leader Palmiro Togliatti, was built around the factory. Một thị trấn mới, Tolyatti, được đặt theo tên lãnh đạo Đảng Cộng sản Italia Palmiro Togliatti, được xây dựng quanh nhà máy. |
She was honorary president of the Communist Party of Argentina until the day of her death. Bà là chủ tịch danh dự của Đảng Cộng sản Argentina cho đến ngày bà qua đời. |
Thousands of Communist Party members publicly burned their party cards. Hàng ngàn thành viên Đảng Cộng sản Azerbaijan đã công khai đốt thẻ đảng viên. |
The country became the first post-Soviet state where a non-reformed Communist Party returned to power. Nước này trở thành nhà nước hậu Xô viết đầu tiên với một Đảng Cộng sản không cải cách quay trở lại nắm quyền. |
He joined the Communist Party of China in 1972, and is a senior economist. Năm 1972, ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc và là nhà kinh tế cao cấp. |
In many countries the single most important front organization of the Communist parties has been its youth wing. Ở nhiều quốc gia, tổ chức tiên phong quan trọng nhất của các đảng cộng sản là tầng lớp thanh niên. |
Last year saw an unprecedented surge in criticisms of the ruling Communist Party. Trong năm ngoái, có sự gia tăng chưa từng thấy của các tiếng nói phê phán nhằm vào Đảng Cộng sản đang cầm quyền. |
The year 1960 marked another turning point in Shostakovich's life: he joined the Communist Party. Năm 1960 đánh dấu một bước ngoặt nữa trong cuộc đời của Shostakovich: ông gia nhập Đảng Cộng sản. |
That is, no country could leave the Warsaw Pact or disturb a ruling communist party's monopoly on power. Nó có nghĩa, không có nước nào được phép rời Khối Warszawa hay cản trở sự độc quyền của Đảng Cộng sản lãnh đạo. |
Who else was active in the Communist Party back in those days? Còn ai khác hoạt động trong Đảng Cộng sản vào thời đó? |
The Indonesian Communist Party was also present and was led by an ethnic Arab revolutionary, Sofyan. Đảng Cộng sản Indonesia cũng hiện diện và dưới quyền một nhà lãnh đạo gốc Ả Rập tên là Sofyan. |
The Chinese Communist Party calls it reunification. Đảng Cộng Sản Trung Quốc gọi nó là thống nhất |
However, the centralised political control by the Communist Party severely limited the effects of federalisation. Tuy nhiên, sự quản lý chính trị tập trung bởi Đảng Cộng sản hạn chế khá nhiều hiệu quả của sự liên bang hoá. |
Previously, the very existence of the communist party as a component of GRUNK had been hidden. Trước đó, ngay cả sự hiện hữu của lực lượng cộng sản trong hàng ngũ GRUNK cũng phải được dấu diếm. |
He argued that the Communist Party of Germany, which was staunchly Stalinist, were "red-painted Nazis." Ông ta lý luận là Đảng Cộng sản Đức, mà là những người stalinist trung thành, là "những người Quốc xã sơn đỏ." |
Here, in February 1926, introduced by Nguyễn Ái Quốc, he was admitted to the Communist Party of China. Tại đây, tháng 2 năm 1926, được sự giới thiệu của Nguyễn Ái Quốc, ông được kết nạp vào Đảng Cộng sản Trung Quốc. |
Yet the Communist Party did not approve any of these individuals to stand as candidates. Thế nhưng Đảng Cộng sản không phê duyệt cho bất kỳ người nào trong số này được vào danh sách ứng cử. |
The Communist Party was outlawed by the government in August 1991, just after the Moldovan Declaration of Independence. Đảng này đã bị đặt ra ngoài vòng pháp luật vào tháng 8 năm 1991, ngay sau khi Moldova tuyên bố độc lập. |
After graduation, he entered the workforce, and joined the Communist Party of China in May 1986. Sau khi tốt nghiệp, ông tham gia vào lực lượng lao động và gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc vào tháng 5 năm 1986. |
[We] request the Communist Party of Vietnam to accept pluralism and a multi-party system.” Yêu cầu Đảng Cộng sản Việt Nam chấp nhận đa nguyên, đa đảng.” |
Under the rule of Brezhnev, the Communist Party was emphasised, so the lyrics changed again. Dưới thời Brezhnev, Đảng Cộng sản Liên Xô lại được nhấn mạnh, vì vậy bài hát lại đổi lời lần nữa. |
Outside observers were surprised by the survival of Zyuganov's Communist Party into the post-Soviet era. Những nhà quan sát bên ngoài đã rất ngạc nhiên trước sự tiếp tục tồn tại của Đảng Cộng sản của Zyuganov trong thời hậu Xô viết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communist party trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới communist party
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.