communicable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ communicable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communicable trong Tiếng Anh.
Từ communicable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể cho biết, có thể lan truyền, có thể lây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ communicable
có thể cho biếtadjective |
có thể lan truyềnadjective |
có thể lâyadjective Our studies show this new virus is more communicable and lasts longer than more common strains of flu. Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy 1 loại virus có thể lây lan và sống lâu hơn loại cúm thông thường. |
Xem thêm ví dụ
What responsibility rests on a person who is infected with a communicable disease that is potentially fatal? Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác? |
According to estimates made by the World Health Organization (WHO), about 55 million people died worldwide in 2011, two thirds of this group from non-communicable diseases, including cancer, diabetes, and chronic cardiovascular and lung diseases. Theo ước tính của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), khoảng 55 triệu người chết trên toàn thế giới trong năm 2011, hai phần ba của nhóm này từ bệnh không lây nhiễm, bao gồm cả ung thư, tiểu đường, bệnh mãn tính về tim mạch và các bệnh về phổi. |
They threw me in a jail filled with rejects from the communicable disease ward. Tao bị thảy vào tù chung với đủ loại cặn bã từ những xó xỉnh đầy bệnh truyền nhiễm. |
According to the White Mountain Apache Domestic Relations Code, enacted on September 9, 2015, Chapter 1, Sections 1.3, 1.5 and 1.6, marriage is a solemnized civil procedure between consenting parties, of legal age or with parental consent, in conformity with state (Arizona) or tribal law, who are free from infectious and communicable diseases and are not prohibited by clan or specified consanguinity. Theo Bộ luật Quan hệ trong nước của White Mountain Apache, được ban hành vào ngày 9 tháng 9 năm 2015, chương 1, mục 1.3, 1.5 và 1.6, hôn nhân là một thủ tục dân sự long trọng giữa các bên đồng ý, trong độ tuổi hợp pháp hoặc có sự đồng ý của cha mẹ, phù hợp với cha mẹ với tiểu bang (Arizona) hoặc luật bộ lạc, những người không mắc các bệnh truyền nhiễm và truyền nhiễm và không bị cấm bởi gia tộc hoặc huyết thống được chỉ định. |
The WHO's World Health Report 2002 identified five important risk factors for non-communicable disease in the top ten leading risks to health. Báo cáo từ Tổ chức Y tế Thế giới năm 2002 đã xác định năm yếu tố nguy cơ quan trọng đối với bệnh không truyền nhiễm trong mười yếu tố nguy cơ hàng đầu đối với sức khỏe. |
Ethiopia's main health problems are said to be communicable diseases caused by poor sanitation and malnutrition. Vấn đề sức khỏe chính của Ethiopia được cho là bệnh truyền nhiễm do vệ sinh kém và suy dinh dưỡng. |
Somewhat overlapping, but mainly following the incubation period, there is a period of communicability—a time when an infected individual or animal is contagious and can infect another person or animal. Mặc dù có hơi chồng lấn lên nhau, nhưng chủ yếu diễn ra sau thời kỳ ủ bệnh là một thời kỳ lây lan— giai đoạn mà một cá thể nhiễm bệnh dễ lây nhiễm và có thể lây sang những người hay động vật khác. |
For instance, although there are thousands of species of mosquitoes, only those of the genus Anopheles transmit malaria —the world’s second-deadliest communicable disease (after tuberculosis). Chẳng hạn, tuy có tới hàng ngàn giống muỗi, nhưng chỉ có muỗi Anopheles truyền bệnh sốt rét, bệnh truyền nhiễm gây tử vong đứng hàng thứ hai trên thế giới (sau lao phổi). |
For example, the Bible gives very practical commands relating to hygiene and communicable diseases. Thí dụ Kinh-thánh có những lời răn thực tiễn về vệ sinh và các bệnh truyền nhiễm. |
Other sexually communicable conditions may be even more common.” —Compare Proverbs 7:10, 21-23. Những bịnh khác truyền-nhiễm bởi tình-dục có lẽ còn nhiều hơn nữa.” (So-sánh với Châm-ngôn 7:10, 21-23). |
New WHO report: deaths from non-communicable diseases are on the rise, with developing world hit hardest. Theo báo cáo của WHO: số ca tử vong do bệnh không truyền nhiễm đang gia tăng, trong đó các nước đang phát triển bị ảnh hưởng nặng nề nhất. |
Communicable diseases are of great concern, especially tuberculosis, which spreads more easily in crowded homeless shelters in high-density urban settings. Các bệnh dễ lây truyền cũng là một vấn đề lớn, đặc biệt là bệnh lao, lan truyền dễ dàng trong các khu cư trú chật chội của người vô gia cư tại các khu đô thị. |
About 16,000 to 20,000 POWs died in those camps due to communicable diseases. Khoảng 16.000 tới 20.000 tù binh chiến tranh đã chết tại các trại đó vì các bệnh lây truyền. |
Foot-and-mouth disease is a highly communicable disease that affects cattle , swine , sheep , goats , and other animals . Bệnh lở mồm long móng là bệnh có nguy cơ lây lan cao ảnh hưởng đến trâu bò , heo , cừu , dê và các động vật khác . |
The only things we've got to worry about are communicable diseases and fashion faux pas. Điều duy nhất chúng ta phải lo lắng về là bệnh truyền nhiễm và thời trang faux pas. |
Likewise in communicable diseases. Tương tự đối với bệnh truyền nhiễm, |
Some researchers suggest that, because the DOTS framework has been so successful in the treatment of tuberculosis in sub-Saharan Africa, DOTS should be expanded to non-communicable diseases such as diabetes mellitus, hypertension, and epilepsy. Một số nhà nghiên cứu cho rằng, vì chiến lược DOTS đã thành công trong việc điều trị bệnh lao ở vùng cận Sahara châu Phi, nên mở rộng DOTS sang các bệnh không lây nhiễm như đái tháo đường, tăng huyết áp và động kinh. |
The World Bank Group has already demonstrated its potential to assist in countering communicable diseases through our work on HIV/AIDS, malaria, avian influenza, and vaccine development. Nhóm Ngân hàng Thế giới cho thấy tiềm năng của nhóm trong hỗ trợ phòng chống các bệnh truyền nhiễm thông qua cuộc chiến chống HIV/AIDS, sốt rét, cúm gia cầm và phát triển các loại vắc-xin. |
But according to the World Health Organization (WHO), smoking is also a major cause of death from communicable diseases, such as tuberculosis. Nhưng theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), hút thuốc cũng là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong từ các bệnh truyền nhiễm, chẳng hạn như bệnh lao. |
Risk factors such as a person's background; lifestyle and environment are known to increase the likelihood of certain non-communicable diseases. Yếu tố nguy cơ như lý lịch cá nhân; lối sống và môi trường, được biết đến là làm tăng khả năng nhất định các bệnh không truyền nhiễm. |
Greek writer Thomas Spelios commented: “The all-absorbing goal of the Orthodox Church and its educational system was to protect its communicants from the inroads of Islam and Roman Catholic propaganda. Thomas Spelios, văn sĩ Hy Lạp, bình luận: “Mục tiêu quan trọng nhất của Chính Thống Giáo và hệ thống giáo dục của họ là nhằm bảo vệ giáo dân khỏi ảnh hưởng tuyên truyền của Hồi Giáo và Công Giáo La Mã. |
The correlation between diabetes mellitus and TB concerns public health as it merges communicable and non-communicable diseases. Mối tương quan giữa đái tháo đường và lao liên quan đến sức khỏe cộng đồng khi nó kết hợp các bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm. |
Under Joseph Walter Mountin, the CDC continued to advocate for public health issues and pushed to extend its responsibilities to many other communicable diseases. Người sáng lập của CDC là tiến sĩ Joseph Mountin tiếp tục vận động cho các vấn đề y tế công cộng và mở rộng trách nhiệm của CDC sang các bệnh truyền nhiễm. |
We've witnessed an incredible reduction in violent crime, communicable disease, and discrimination. Chúng ta đã chứng kiến và không tin được sự giảm bớt của những tội ác kinh hoàng dịch bệnh lây lan và sự phân biệt. |
Its current priorities include communicable diseases, in particular HIV/AIDS, Ebola, malaria and tuberculosis; the mitigation of the effects of non-communicable diseases such as sexual and reproductive health, development, and aging; nutrition, food security and healthy eating; occupational health; substance abuse; and driving the development of reporting, publications, and networking. Các ưu tiên hiện tại của nó bao gồm các bệnh truyền nhiễm, đặc biệt là HIV / AIDS, Ebola, sốt rét và lao; giảm thiểu những tác động của bệnh không truyền nhiễm; theo dõi sức khoẻ sinh sản và tình dục, sự phát triển và tuổi già; Dinh dưỡng, an ninh lương thực và ăn uống lành mạnh; sức khỏe nghề nghiệp; lạm dụng thuốc kháng sinh; và thúc đẩy sự phát triển của các báo cáo, các ấn phẩm và kết nối mạng toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communicable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới communicable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.