communist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ communist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communist trong Tiếng Anh.

Từ communist trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng sản, người cộng sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ communist

cộng sản

noun (person who follows a communist philosophy)

Only untraceable weapons this side of communist California.
Họ sẽ không tìm được tung tích của loại súng này phía bên này của cộng sản California.

người cộng sản

noun

You mean the girl who saved you from the communists?
Ông muốn nói cô gái đã cứu ông khỏi tay những người cộng sản?

Xem thêm ví dụ

The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR."
Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô".
The two had similar political views; she wrote for the Western Worker, a Communist Party newspaper.
Hai người có quan điểm chính trị tương đồng; Tatlock viết cho Western Worker, một tờ báo của Đảng Cộng sản Mỹ.
This would have left the two nations, in particular Greece, on the brink of a communist-led revolution.
Điều này khiến hai quốc gia trên, đặc biệt là Hy Lạp, nằm trên miệng vực của một cuộc cách mạng do cộng sản lãnh đạo.
Instead Voroshilov established a coalition government with the communists holding some of the key posts.
Thay vào đó, Voroshilov cho thiết lập một chính quyền liên minh mà người cộng sản giữ vài chức vụ chủ chốt.
Ginzburg was an avowed atheist, both under the militantly atheist Soviet government and in post-Communist Russia when religion made a strong revival.
Ginzburg là một người vô thần công khai, cả dưới thời chính phủ Xô Viết vô thần và thời nước Nga hậu cộng sản, khi mà tôn giáo phục hồi mạnh mẽ.
After Japan's defeat in World War II, Deng traveled to Chongqing, the city in which Chiang Kai-shek established his government during the Japanese invasion, to participate in peace talks between the Kuomintang and the Communist Party.
Sau thất bại của Nhật Bản trong Thế chiến II, Đặng Tiểu Bình đã đi đến Trùng Khánh, thành phố nơi Tưởng Giới Thạch thành lập chính phủ của mình trong cuộc xâm lược của Nhật Bản, để tham gia vào các cuộc đàm phán hòa bình giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
During the 1950’s, in what was then Communist East Germany, Jehovah’s Witnesses who were imprisoned because of their faith risked prolonged solitary confinement when they handed small portions of the Bible from one prisoner to another to be read at night.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace.
Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình.
Though Vietnam remains an officially communist country and maintains diplomatic relations with North Korea, growing South Korean investment in Vietnam has prompted Hanoi to quietly permit the transit of North Korean refugees to Seoul.
Mặc dù Việt Nam vẫn còn là nhà nước cộng sản và duy trì quan hệ ngoại giao với Bắc Triều Tiên, việc phát triển đầu tư Hàn Quốc vào Việt Nam đã khiến Hà Nội lặng lẽ cho phép người tị nạn Bắc Triều Tiên quá cảnh để đến Seoul.
Despite the campaign, few Communists surrendered to the authorities.
Bất chấp chiến dịch, có ít người cộng sản đầu hàng nhà đương cục.
The Secretary is a very important political position, serving as one of the top leaders of the Communist Party of China.
Bí thư là một chức vụ chính trị rất quan trọng, người đảm nhiệm chức vụ này là một trong những lãnh đạo cao cấp nhất của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
The 1990s saw the beginning of the Nepalese Civil War (1996–2006), a conflict between government forces and the insurgent forces of the Communist Party of Nepal (Maoist).
Những năm 1990 chứng kiến sự khởi đầu của Nội chiến Nepal (1996 ,2006), một cuộc xung đột giữa các lực lượng chính phủ và các lực lượng nổi dậy của Đảng Cộng sản Nepal (Maoist).
The Khmer Rouge were heavily influenced by Maoism, the French Communist Party and the writings of Karl Marx and Vladimir Lenin as well as ideas of Khmer racial superiority.
Khmer Đỏ đã chịu ảnh hưởng bởi chủ nghĩa Mao, Đảng Cộng sản Pháp và các tác phẩm của Marx và Lenin,với ý tưởng rằng người Khmer là chủng tộc ưu việt.
The Vietnamese government has long arrested and prosecuted domestic human rights activists, using rights-violating laws and Communist Party-controlled courts and police.
Chính quyền Việt Nam từ lâu nay vẫn sử dụng các điều luật có nội dung vi phạm nhân quyền và hệ thống công an, tòa án do Đảng Cộng sản kiểm soát để bắt bớ và truy tố các nhà hoạt động nhân quyền trong nước.
He served as the Chairman of the city of Riga from 1984 to 1990, effectively the last Communist mayor of the city.
Rubiks là chủ tịch của Ban chấp hành Xô Viết thành phố Riga từ năm 1984 đến năm 1990, có thể nói ông là thị trưởng theo chủ nghĩa cộng sản cuối cùng của thành phố.
Vietnamese communists had operated in Ratanakiri since the 1940s; at a June 1969 press conference, Sihanouk said that Ratanakiri was "practically North Vietnamese territory".
Những người cộng sản Việt Nam hoạt động tại Ratanakiri từ thập niên 1940; tại một cuộc họp báo vào tháng 6 năm 1969, Sihanouk nói rằng Ratanakiri là "lãnh thổ Bắc Việt trên thực tế".
It was one of the two Communist insurgencies to challenge the former British colony of Malaysia during the Cold War.
Đây là một trong hai cuộc nổi dậy cộng sản thách thức Malaysia trong Chiến tranh lạnh.
All editors of the publication were Hungarian-American Communist women.
Tất cả các nghệ sĩ trong album đều là phụ nữ Mỹ gốc Phi.
Thousands of political prisoners remain in detention, with many belonging to the banned Muslim Brotherhood and the Communist Party.
Hàng ngàn tù nhân chính trị bị cầm tù, nhiều người thuộc đảng Anh em Hồi giáo và đảng Cộng sản bị cấm.
In December 1986, mass demonstrations by young ethnic Kazakhs, later called the Jeltoqsan riot, took place in Almaty to protest the replacement of the First Secretary of the Communist Party of the Kazakh SSR Dinmukhamed Konayev with Gennady Kolbin from the Russian SFSR.
Tháng 12 năm 1986, những cuộc tuần hành lớn của các thanh niên sắc tộc Kazakh, sau này được gọi là cuộc nổi dậy Jeltoqsan, diễn ra ở Almaty để phản đối sự thay thế Thư ký thứ nhất của Đảng Cộng sản Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakh Dinmukhamed Konayev bằng Gennady Kolbin từ Liên bang Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Nga.
My father, Bill Muscat, was a Communist who, curiously enough, believed in God.
Cha tôi, Bill Muscat, thuộc một tổ chức chính trị gồm những người vô thần nhưng rất lạ là cha vẫn tin Đức Chúa Trời.
Fearing that communist Korea under a Kim Il Sung dictatorship could threaten Japan and foster other communist movements in Asia, Truman committed U.S. forces and obtained help from the United Nations to counter the North Korean invasion.
Sợ rằng nước Triều Tiên cộng sản dưới sự lãnh đạo của Kim Nhật Thành có thể đe doạ Nhật Bản và cổ vũ các phong trào cách mạng cộng sản khác ở châu Á, Truman ra lệnh cho các lực lượng Hoa Kỳ và với sự giúp đỡ của Liên hiệp quốc phản công lại cuộc tấn công từ Bắc Triều Tiên.
During this period, collaborationist troops who had been loyal to the Japanese during the war, clashed with communist forces near Chefoo.
Trong thời kỳ này, những đơn vị hợp tác trung thành với Nhật Bản trong chiến tranh đã đánh nhau với lực lượng Cộng sản gần Yên Đài.
Islam Karimov, leader of the Communist Party of Uzbekistan since 1989 and subsequently head of that party's reincarnation, the People's Democratic Party (PDP), became president of the Uzbek SSR in 1990.
Islom Karimov, đứng đầu Đảng Cộng sản Uzbekistan từ năm 1989 và sau này nắm quyền Đảng mới, Đảng Dân chủ Nhân dân (PDP), trở thành tổng thống Uzbekistan SSR năm 1990.
The same year, the CQRS issued a new regulation mandating that all qigong denominations establish a Communist Party branch.
Cùng năm đó, HNKKT ban hành một quy định mới buộc các tất cả các giáo phái khí công phải thành lập một chi nhánh Đảng bộ Đảng Cộng sản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.