communion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ communion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communion trong Tiếng Anh.

Từ communion trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhóm đạo, phép thông công, quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ communion

nhóm đạo

noun

Why don't you take Communion?
Sao anh không theo nhóm đạo?

phép thông công

noun

quan hệ

noun

they made a movie out of the book, "Communion,"
họ đã làm bộ phim từ cuốn "Mối quan hệ" đó,

Xem thêm ví dụ

Christ's gesture of breaking bread at the Last Supper, which gave the entire Eucharistic Action its name in apostolic times, signifies that the many faithful are made one body (1 Cor 10:17) by receiving Communion from the one Bread of Life which is Christ, who died and rose for the salvation of the world.
Cử chỉ của Chúa Kitô bẻ bánh trong bữa Tiệc Ly cuối cùng, điều này đặt tên cho toàn thể Hành Động Thánh Thể trong thời các tông đồ, có nghĩa là nhiều người tìn hữu làm nên một thân thể (2Cr 10:17) bằng cách Rước Lễ từ một bánh sự Sống là Chúa Kitô, Người đã chết và sống lại vì phần rỗi thế giới.
(Leviticus 3:1-16; 7:28-36) The Memorial too is a communion meal because it involves a sharing together.
(Lê-vi Ký 3:1-16; 7:28-36) Lễ Tưởng Niệm cũng là bữa tiệc thù ân vì có liên hệ đến việc cùng nhau dự phần.
(Exodus 29:38-42) There were also communion sacrifices, in which those who offered them participated by eating from that which was sacrificed to God. —Leviticus 19:5-8.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-42) Cũng có của-lễ thù ân mà người dâng lễ được ăn một phần sau khi đã dâng lên cho Đức Chúa Trời.—Lê-vi Ký 19:5-8.
13 Among the offerings made voluntarily as gifts or as an approach to God to gain his favor were the burnt offerings, grain offerings, and communion offerings.
13 Trong vòng những của-lễ tự ý dâng hiến như lễ vật hoặc để đến gần Đức Chúa Trời hầu được Ngài ban ân huệ là của-lễ thiêu, của-lễ chay và của-lễ thù ân.
16 In the communion sacrifice, all the fat —around the intestines, the kidneys, the appendage upon the liver, and the loins, as well as the fatty tail of the sheep— was offered to Jehovah by being burned, made to smoke on the altar.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
7 You are to offer communion sacrifices+ and eat them there,+ and you will rejoice before Jehovah your God.
7 Hãy dâng vật tế lễ hòa thuận+ và ăn chúng tại nơi ấy,+ anh em sẽ vui mừng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Ampère claimed that "at eighteen years he found three culminating points in his life, his First Communion, the reading of Antoine Leonard Thomas's "Eulogy of Descartes", and the Taking of the Bastille.
Sau này, ông cho biết đến năm 18 tuổi, ông tìm thấy ba mốc lớn của cuộc đời ông là rước lễ lần đầu, đọc bài "Eulogy of Descartes (Điếu văn cho Descartes)" của nhà thơ Pháp Antoine Leonard Thomas và sự kiện chiếm ngục Bastille .
As many as have faith have communion with the Holy Spirit.18
Và tất cả những ai có đức tin thì sẽ có được sự giao tiếp với Đức Thánh Linh.18
26 “So we said, ‘Let us by all means take action by building an altar, not for burnt offerings or sacrifices, 27 but to be a witness between you and us+ and our descendants* after us that we will carry out our service to Jehovah before him with our burnt offerings and our sacrifices and our communion sacrifices,+ so that your sons may not say to our sons in the future: “You have no share in Jehovah.”’
26 Do đó, chúng tôi nói: ‘Chúng ta hãy hành động, hãy xây một cái bàn thờ, không phải để dâng lễ vật thiêu hay vật tế lễ 27 nhưng để làm chứng giữa anh em với chúng tôi+ cùng con cháu chúng tôi rằng chúng tôi sẽ hầu việc Đức Giê-hô-va trước mặt ngài bằng lễ vật thiêu, vật tế lễ và vật tế lễ hòa thuận,+ để về sau con cháu anh em không nói thế này với con cháu chúng tôi: “Các người chẳng có phần gì với Đức Giê-hô-va”’.
11 Certain sacrifices stipulated by the Mosaic Law were considered communion offerings.
11 Một số vật tế lễ được quy định trong Luật pháp Môi-se gọi là lễ vật thù ân.
37 This is the law concerning the burnt offering,+ the grain offering,+ the sin offering,+ the guilt offering,+ the installation sacrifice,+ and the communion sacrifice,+ 38 just as Jehovah commanded Moses on Mount Siʹnai+ in the day he commanded the Israelites to present their offerings to Jehovah in the wilderness of Siʹnai.
37 Đó là luật liên quan đến lễ vật thiêu,+ lễ vật ngũ cốc,+ lễ vật chuộc tội,+ lễ vật chuộc lỗi lầm,+ vật tế lễ nhậm chức+ và vật tế lễ hòa thuận+ 38 đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se trên núi Si-nai,+ vào ngày Môi-se truyền dặn dân Y-sơ-ra-ên dâng lễ vật cho Đức Giê-hô-va tại hoang mạc Si-nai.
Unlike the Roman Catholic priests, who withheld the wine from the laity during Holy Communion, the Utraquists (diverse groups of Hussites) administered bread and wine.
Khác với các linh mục Công Giáo La Mã không truyền rượu cho giáo dân trong Tiệc Thánh, nhóm Utraquist (những nhóm Hussite khác nhau) truyền cả bánh và rượu.
Are you in communion with your wife?
Bạn có hiệp thông cùng người vợ của bạn?
Anyone who shows disrespect, even contempt, for Jesus’ sacrifice would be in danger of being ‘cut off from God’s people,’ just like an Israelite who partook of a communion meal in an unclean state. —Leviticus 7:20; Hebrews 10:28-31.
Người nào bày tỏ thái độ thiếu tôn kính, thậm chí khinh thường, đối với sự hy sinh của Chúa Giê-su có nguy cơ bị ‘truất khỏi dân-sự của Đức Chúa Trời’, giống như một người Y-sơ-ra-ên dự tiệc thù ân mà không thanh sạch vậy.—Lê-vi Ký 7:20; Hê-bơ-rơ 10:28-31.
He took some of the first grain harvested and from it made bread for the communion celebration in his church.
Ông lấy một ít ngũ cốc đầu mùa để làm bánh cho lễ ban thánh thể ở nhà thờ ông.
10 “Also, on your joyous occasions+—your festivals+ and at the beginning of your months—you are to sound the trumpets over your burnt offerings+ and your communion sacrifices;+ they will serve as a reminder for you before your God.
10 Ngoài ra, vào những dịp vui mừng,+ tức các kỳ lễ hội+ và những ngày đầu tháng, các ngươi phải thổi kèn trên những lễ vật thiêu+ và vật tế lễ hòa thuận+ của mình. Những tiếng kèn đó sẽ khiến Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi.
But if you people offer up to me whole burnt offerings, even in your gift offerings I shall find no pleasure, and on your communion sacrifices of fatlings I shall not look.
Dầu các ngươi dâng những của-lễ thiêu và của-lễ chay cho ta, ta sẽ không nhận lấy; ta chẳng đoái-xem những con thú mập về của-lễ thù-ân các ngươi.
+ 34 For I take the breast of the wave offering and the leg of the sacred portion from the communion sacrifices of the Israelites, and I give them to Aaron the priest and his sons as a lasting regulation for the Israelites.
+ 34 Ta sẽ lấy cái ức của lễ vật đưa qua đưa lại và cái chân của phần thánh từ những vật tế lễ hòa thuận của dân Y-sơ-ra-ên, và ta ban chúng cho thầy tế lễ A-rôn cùng các con trai người như một điều lệ vững bền cho dân Y-sơ-ra-ên.
The food which miraculously sustained her life, as in the case of Saint Catherine of Siena and Saint Rose of Lima, was, according to the sworn testimony of many witnesses, the Eucharist alone, which she received every morning in Holy Communion.
Số lượng thực phẩm ít ỏi này duy trì cuộc sống của bà, như trong trường hợp của Thánh Catherine Siena và Thánh Rose thành Lima theo lời khai tuyên thệ của nhiều nhân chứng, đó là ăn Thánh Thể một mình, thứ mà bà sử dụng mỗi buổi sáng thông qua nghi lễ Rước lễ.
It was soon discovered that Father Antonio Isabel was preparing him for his first communion.
Ngay lập tức mọi người biết rằng cha Antôniô Isaben đang chuẩn bị làm lễ ban thánh thể đầu tiên cho cậu.
Regarding her Hispanic heritage, Gomez has stated, "My family does have Quinceañeras, and we go to the communion church.
Về dòng máu Tây Ban Nha của mình, Selena nói: "Gia đình tôi có đạo Quinceañeras, và chúng tôi thường đi đến nhà thờ.
In concluding his second letter to the Corinthians, the Apostle Paul makes this almost offhand reference to the Godhead of Father, Son, and Holy Ghost: “The grace of the Lord Jesus Christ, and the love of God, and the communion [or fellowship3] of the Holy Ghost, be with you all” (2 Corinthians 13:14).
Khi kết thúc lá thư thứ hai của mình viết cho người Cô Rinh Tô, Sứ Đồ Phao Lô đưa ra một sự chỉ dẫn mà gần như không chuẩn bị về Thiên Chủ Đoàn của Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử và Đức Thánh Linh: “Nguyền xin ơn của Đức Chúa Giê Su Ky Tô, sự yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự giao thông [hoặc tình thân hữu”3] của Đức Thánh Linh ở với anh em hết thảy.” (2 Cô Rinh Tô 13:14).
As of 2019, the Catholic Church comprises 24 autonomous (sui iuris) Churches in communion with the Holy See.
Tính đến năm 2019, Giáo hội Công giáo gồm 24 Giáo hội tự trị (sui iuris) hiệp thông với Tòa thánh.
“To have the privilege of receiving the mysteries of the kingdom of heaven, to have the heavens opened unto them, to commune with the general assembly and church of the Firstborn, and to enjoy the communion and presence of God the Father, and Jesus the mediator of the new covenant.
“Có đặc quyền nhận được những điều kín nhiệm thuộc vương quốc thiên thượng, có được các tầng trời mở ra cho họ thấy, và được giao tiếp với đại hội và giáo hội Con Đầu Lòng, và được hưởng sự giao tiếp cùng sự hiện diện của Thượng Đế Đức Chúa Cha và Chúa Giê Su, là Đấng trung gian của giao ước mới.
9 Finally Saul said: “Bring to me the burnt sacrifice and the communion sacrifices.”
9 Cuối cùng, Sau-lơ nói: “Hãy mang vật tế lễ thiêu và vật tế lễ hòa thuận đến đây cho ta”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.