compasión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compasión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compasión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ compasión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lòng trắc ẩn, lòng thương, cảm tình, tình yêu, thông cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compasión

lòng trắc ẩn

(pity)

lòng thương

(compassion)

cảm tình

(sympathy)

tình yêu

(love)

thông cảm

(sympathy)

Xem thêm ví dụ

¿He hecho algo menos que cuidarla con compasión?
Tôi đã làm gì khác ngoài quan tâm cô với tất cả tâm huyết?"
En la Biblia hay una tensión entre la justicia y la compasión, entre el Antiguo y el Nuevo Testamento.
Có một sự căng thẳng trong Kinh thánh giữa công lý và sự bao dung, giữa Cực Ước và Tân Ước.
En realidad, lo que considero mala noticia acerca de la selección de parentesco es que este tipo de compasión solo se manifiesta naturalmente dentro de la familia.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Si imitamos la compasión de Dios y hablamos de las preciosas verdades de su Palabra, contribuiremos a que los atribulados reciban alivio y fortaleza de Jehová, “el Dios de todo consuelo” (2 Corintios 1:3).
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Los que son físicamente más débiles dependen a mayor grado del cariño fraternal, y con ello proporcionan a la congregación oportunidades de mostrar más compasión.
Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn.
Podemos tener la seguridad de que Jehová sentirá la misma compasión por los justos en la venidera destrucción de este sistema inicuo.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ tỏ lòng quan tâm giống như vậy đối với những người công bình trong sự hủy diệt của hệ thống gian ác này sắp tới.
Como resultado de la compasión que Bernice demostró al hacer todo lo posible por ayudar a alguien que no conocía, pero que estaba afligida y necesitaba ayuda, innumerables personas, tanto vivas como fallecidas, ahora disfrutan de las ordenanzas salvadoras del Evangelio.
Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm.
Nosotros, que somos pecadores, debemos, al igual que el Salvador, tender a los demás una mano de compasión y amor.
Chúng ta, những người phạm tội, phải làm giống như Đấng Cứu Rỗi, tìm đến những người khác với lòng trắc ẩn và tình yêu thương.
KBS: Así que el mensaje de compasión comienza aquí.
KBS: Sự nhân đạo bắt đầu từ đây.
¿Qué le ocurrió al reino de Judá cuando se agotó la compasión de Jehová?
Khi lòng thương xót của Đức Chúa Trời đã đến giới hạn cuối cùng, điều gì đã xảy ra cho xứ Giu-đa?
Esta maravillosa Iglesia les brinda oportunidades de ejercer la compasión, tender una mano a los demás, y renovar y guardar convenios sagrados.
Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
La compasión que Dios tiene por la humanidad y su interés en ella se expresan en las palabras de Jesús en Mateo 10:29-31:
Sự thương xót và quan tâm của Đức Chúa Trời đối với loài người được bày tỏ qua lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 10:29-31:
La compasión tiene también este aspecto.
Lòng trắc ẩn cũng có thể là thế này.
Pero la compasión resulta familiar tanto en lo laico como en lo religioso.
Nhưng lòng từ bi cũng như ở nhà vậy khi không theo tôn giáo, cũng như trong tôn giáo.
El obispo muestra empatía y más adelante en el libro demuestra una compasión similar por otro hombre, el protagonista de la novela, Jean Valjean, un expresidiario degradado.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
Así, al pensar en la compasión de Jesús cuando resucitó al hijo único de una viuda, nos embarga la emoción, ¿no es cierto?
(Giăng 14:9) Chẳng lẽ bạn không cảm động sao khi đọc về việc Chúa Giê-su tỏ lòng thương xót lúc làm sống lại đứa con trai duy nhất của một bà góa?
¿Cuál fue la mayor expresión de la compasión de Dios?
Đức Chúa Trời có sự bày tỏ cao quí nhất nào về lòng thương xót?
El celo exagerado también puede privarnos del tacto, la empatía y la compasión, que son tan esenciales al tratar con los demás.
Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác.
Criarte con uno solo de tus padres te da la oportunidad de cultivar cualidades como la generosidad, la compasión y el sentido de responsabilidad.
Sống trong gia đình đơn thân sẽ giúp bạn trau dồi những phẩm chất như thương xót, bất vị kỷ và đáng tin cậy.
Creo que el agua viva sostuvo a Lucile durante esos largos años en los que pudo haberse dejado llevar por la compasión por sí misma, y su vida y su espíritu fueron el sustento de todos los que la conocían.
Nhưng tôi tin rằng nước sống đã giữ vững Lucile trong những năm dài đó khi mà bà có thể đã chọn để cảm thấy tội nghiệp cho bản thân mình, và cuộc sống, tinh thần của bà, đã trở nên thức ăn nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết.
Se llama " libertad por compasión ".
Nó được gọi là " thả vì động lòng trắc ẩn. "
Observando el ejemplo de Dios, las personas aprenden a mostrar compasión y a ponerse en el lugar de los demás.
Một điều mà người ta có thể học nơi Đức Chúa Trời là bày tỏ lòng thương xót và đồng cảm với người khác.
Que nuestras visiones de tecnología, diseño, entretenimiento y creatividad deben ligarse a las de fraternidad, compasion y justicia.
rằng tầm nhìn của tất cả chúng ta về công nghệ và những thiết kế, giải trí và sự sáng tạo hẳn phải luôn song hành cùng với tầm nhìn của cả cộng đồng, lòng trắc ẩn và công lý.
Asimismo deben seguir manifestando cualidades como “los tiernos cariños de la compasión, la bondad, la humildad mental, la apacibilidad y la gran paciencia”.
Họ cũng phải kiên quyết biểu lộ các đức tính như “lòng thương-xót... sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục”.
Todo que vería sería la compasión.
Tất cả những gì bà thấy là sự thương hại.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compasión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.