comparecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comparecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comparecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comparecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiện, đến, xuất hiện, hiện ra, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comparecer

hiện

(appear)

đến

(appear)

xuất hiện

(to appear)

hiện ra

(appear)

tham gia

(attend)

Xem thêm ví dụ

“Porque he aquí, esta vida es cuando el hombre debe prepararse para comparecer ante Dios; sí, el día de esta vida es el día en que el hombre debe ejecutar su obra.
“Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình.
Y por esta razón os escribo, para que sepáis que todos tendréis que comparecer ante el atribunal de Cristo, sí, toda alma que pertenece a toda la bfamilia humana de Adán; y debéis presentaros para ser juzgados por vuestras obras, ya sean buenas o malas;
Và cũng vì lý do này mà tôi viết cho các người, để các người biết rằng, tất cả các người sẽ phải đứng trước aghế phán xét của Đấng Ky Tô, phải, tất cả mọi người thuộc bgia đình nhân loại của A Đam; và các người đều phải đứng chịu sự phán xét về việc làm của mình, dù thiện hay ác;
Con este entendimiento del Evangelio, los alumnos también aprendieron que si vivimos los principios del Evangelio, entonces podremos comparecer sin mancha ante Dios en el último día.
Với sự hiểu biết này của phúc âm, học sinh cũng đã học được rằng nếu chúng ta sống theo các nguyên tắc của phúc âm, thì chúng ta có thể đứng không tì vết trước mặt Thượng Đế vào ngày sau cùng.
El Salvador declaró: “Mi Padre me envió para que fuese levantado sobre la cruz... [que] pudiese atraer a mí mismo a todos los hombres, para que así como he sido levantado por los hombres, así también los hombres sean levantados por el Padre, para comparecer ante mí, para ser juzgados por sus obras, ya fueren buenas o malas” (3 Nefi 27:14).
Đấng Cứu Rỗi phán: “Cha ta sai ta đến để ta bị treo trên thập tự giá; và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta, ngõ hầu cho một khi ta đã bị loài người nhấc lên như thể nào thì loài người cũng sẽ được Đức Chúa Cha nhấc lên thể ấy, để họ đứng trước mặt ta và chịu sự phán xét qua những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay việc ác” (3 Nê Phi 27:14).
Alma enfatiza que mediante la expiación de Jesucristo “se extienden los brazos de misericordia” a quienes se arrepienten13. Luego plantea preguntas profundas y fundamentales como: ¿Estamos preparados para comparecer ante Dios?
An Ma nhấn mạnh rằng qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô “cánh tay thương xót của Ngài đang dang ra” cho những người hối cải.13 Rồi Ngài đặt ra những câu hỏi sâu sắc và quan trọng chẳng hạn như: Chúng ta có sẵn sàng để gặp Thượng Đế không?
Amulek testifica que la palabra está en Cristo para la salvación — Si no se efectúa una expiación, todo el género humano deberá perecer — Toda la ley de Moisés señala hacia el sacrificio del Hijo de Dios — El plan eterno de la redención se basa en la fe y en el arrepentimiento — Orad por bendiciones materiales y espirituales — Esta vida es cuando el hombre debe prepararse para comparecer ante Dios — Labrad vuestra salvación con temor ante Dios.
A Mu Léc chứng ngôn rằng lời của Thượng Đế ở trong Đấng Ky Tô để đem lại sự cứu rỗi—Nếu không có sự chuộc tội được thực hiện, tất cả nhân loại phải bị diệt vong—Trọn luật pháp Môi Se đều hướng về sự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế—Kế hoạch cứu chuộc vĩnh cửu được căn cứ vào đức tin và sự hối cải—Cầu xin những phước lành thế tục và thuộc linh—Cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế—Thực thi sự cứu rỗi cho mình với lòng kính sợ trước mặt Thượng Đế.
“Y mi Padre me envió para que fuese levantado sobre la cruz; y que... pudiese atraer a mí mismo a todos los hombres, para que así como he sido levantado por los hombres, así también los hombres sean levantados por el Padre, para comparecer ante mí, para ser juzgados por sus obras, ya fueren buenas o malas” (3 Nefi 27:13–14).
“Và Cha ta sai ta đến để ta bị treo trên thập tự giá; và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta, ngõ hầu cho một khi ta đã bị loài người nhấc lên như thể nào thì loài người cũng sẽ được Đức Chúa Cha nhấc lên thể ấy, để họ đứng trước mặt ta và chịu sự phán xét qua những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay việc ác” (3 Nê Phi 27:13–14).
Y dijo a Alma: ¿Qué significa esto que ha dicho Amulek, con respecto a la resurrección de los muertos, que todos se levantarán de los muertos, justos así como injustos, y que serán llevados para comparecer ante Dios para ser juzgados según sus obras?
Và hắn hỏi An Ma rằng: Khi nói về sự phục sinh của người chết, A Mu Léc có nói rằng tất cả mọi người đều sống lại từ cõi chết, cả người biện minh lẫn người không thể biện bạch, và được dẫn đến đứng trước mặt Thượng Đế để được xét xử theo việc làm của mình, điều này có ý nghĩa gì?
Siguiendo el patrón o modelo que Dios fijó en el Día de Expiación, Jesús fue levantado al cielo para “comparecer ahora delante de la persona de Dios a favor de nosotros”.
Theo kiểu mẫu Đức Chúa Trời đặt ra trong Ngày Lễ Chuộc Tội, Chúa Giê-su đã được sống lại để lên trời đặng “vì chúng ta hiện ra trước mặt Đức Chúa Trời”.
Y el escritor bíblico Pablo afirma que “Cristo entró [...] en el cielo mismo, para comparecer [...] delante de la persona de Dios a favor de nosotros” (Hebreos 9:24).
(1 Các Vua 8:43) Ngoài ra, Phao-lô, một người viết Kinh Thánh, tuyên bố: ‘Chúa Cứu Thế đã vào Đền thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Thượng Đế’.—Hê-bơ-rơ 9:24, BDY.
* Mormón 3:22 (debemos arrepentirnos y prepararnos para comparecer ante el tribunal).
* Mặc Môn 3:22 (hối cải và chuẩn bị đứng trước ghế phán xét)
Del mediador del pacto, Pablo escribió: “Cristo entró [...] en el cielo mismo, para comparecer ahora delante de la persona de Dios a favor nuestro”. (Hebreos 8:6; 9:15, 24.)
Phao-lô viết như sau: “Đấng Christ...vào chính trong trời, để bây giờ vì chúng ta hiện ra trước mặt Đức Chúa Trời” (Hê-bơ-rơ 8:6; 9:15, 24).
También ha sido citada para comparecer ante el gran jurado federal.
Cô cũng được triệu tập trình diện trước ban hội thẩm liên bang.
Y si es necesario, ¿comparecerá en el juicio?
Nếu cần, anh sẽ ra tòa chứ?
15 Y acontecerá que cuando todos los hombres hayan pasado de esta primera muerte a vida, de modo que hayan llegado a ser inmortales, deben comparecer ante el atribunal del Santo de Israel; y entonces viene el bjuicio, y luego deben ser juzgados según el santo juicio de Dios.
15 Và chuyện rằng, sau khi tất cả loài người đã trải qua cái chết đầu tiên này để đi vào sự sống, và một khi họ đã được trở thành bất diệt rồi, thì họ phải ra trước aghế phán xét của Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên; và lúc đó sẽ có bsự phán xét, và lúc đó họ phải bị xét xử theo sự phán xét thánh thiện của Thượng Đế.
Su campaña fue inusual para su tiempo, ya que incluyó apariciones públicas de candidatos afroamericanos junto a candidatos blancos del Sur del país, y Wallace se negó a comparecer ante audiencias segregadas, y comer o permanecer en establecimientos que hicieran diferencia entre negros y blancos.
Chiến dịch của ông là khác thường vào thời đó vì nó đưa ra các ứng viên người Mỹ gốc Phi bên cạnh những người da trắng cho các vị trí đại cử tri ở các tiểu bang miền Nam, hay việc ông từ chối xuất hiện những khán giả chia tách (giữa da đen và da trắng) hay ăn hoặc ở những nơi chia tách.
Al prepararse para comparecer ante Dios, uno guarda todos Sus mandamientos.
Để chuẩn bị gặp Thượng Đế, một người phải tuân giữ tất cả mọi giáo lệnh của Ngài.
Él no entró en un lugar santo hecho de manos para presentar su ofrenda, sino en el cielo mismo, para comparecer delante de la persona de Jehová.
Thay vì vào nơi thánh bởi tay người làm ra để dâng của-lễ mình, ngài vào thẳng các từng trời, tự trình diện trước mặt Đức Giê-hô-va.
La humildad constante es esencial para ayudar a preparar a las personas para comparecer ante Dios
Lòng Khiêm Nhường Liên Tục Là Thiết Yếu trong Việc Giúp Chuẩn Bị Cho Các Cá Nhân Gặp Thượng Đế
15 ¡Oh si afuera desterrado —pensaba yo— y aniquilado en cuerpo y alma, a fin de no ser llevado para comparecer ante la presencia de mi Dios para ser juzgado por mis bobras!
15 Ôi, cha nghĩ rằng, ước gì cha abị lưu đày và tắt lịm đi, cả tâm hồn lẫn thể xác, để cha khỏi bị dẫn đến đứng trước sự hiện diện của Thượng Đế mình, để bị xét xử về bnhững việc làm của mình.
* ¿Cuál de las verdades anotadas en la pizarra los motiva a prepararse comparecer ante Dios?
* Lẽ thật nào trong số các lẽ thật được viết ở trên bảng là động cơ thúc đẩy các em để chuẩn bị gặp Thượng Đế?
Pero Amulek enseñó que “esta vida es [el tiempo para]... prepararse para comparecer ante Dios”8 no para recibir todas las bendiciones.
Nhưng An Ma đã dạy con trai mình rằng “Cuộc sống này là thời gian ... để gặp Thượng Đế,”8 chứ không phải là thời gian để nhận được tất cả các phước lành của chúng ta.
Se hace comparecer al anciano profeta Daniel, quien ve cómo Jehová infunde en el rey babilonio Belsasar un miedo similar al que Isaías describió.
Nhà tiên tri lão thành Đa-ni-ên được vời đến hiện trường và ông thấy Đức Giê-hô-va đã khiến Vua Bên-xát-sa của Ba-by-lôn rơi vào trạng thái kinh hoàng như thế nào, tương tự như trạng thái mà Ê-sai đã miêu tả.
Si tuviera que comparecer ante un tribunal, ¿no agradecería tener un juez así?
(Ê-sai 11:3b) Nếu bạn phải ra tòa, chẳng lẽ bạn lại không biết ơn một quan án như thế sao?
(Conforme los alumnos respondan, ayúdeles a entender este principio: Esta vida es cuando el hombre debe prepararse para comparecer ante Dios.)
(Khi học sinh trả lời, hãy giúp họ hiểu nguyên tắc này: Cuộc sống này là thời gian cho chúng ta phải chuẩn bị để gặp Thượng Đế).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comparecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.