compartir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compartir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compartir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ compartir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chia sẻ, chia sẻ, dùng chung, có chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compartir

chia sẻ

verb

Compartir la pasión es vivirla plenamente.
Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó.

chia sẻ, dùng chung

verb

có chung

verb

Comparten el amor por la música.
Họ có chung sở thích về âm nhạc.

Xem thêm ví dụ

Los miembros podrían compartir citas del mensaje del élder Christofferson que sirvan para responder esas preguntas.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
Gracias al plan familiar, todos los miembros del grupo familiar pueden compartir una suscripción a Google Play Música y pueden hacer lo siguiente:
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và thể:
El meme-ome es muy simple, es la matemática que sustenta a una idea. Se pueden hacer análisis bastante interesantes con esto, y los quiero compartir con Uds. ahora.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Sophie estaba contenta de compartir ese momento.
Sophie hài lòng cùng chung vui khoảnh khắc này.
Cuando hayan tenido tiempo suficiente, invite a algunos alumnos a compartir algo de Éter que les haya resultado inspirador o que los haya ayudado a tener más fe en Jesucristo.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Se podría programar tiempo durante la clase para brindar a los alumnos oportunidades de explicar, compartir y dar testimonio sobre lo que han aprendido de Jesucristo y Su evangelio.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Con el cual podríamos trabajar en la mañana así lo pueden compartir con los del turno tarde.
Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.
Por eso, si usamos sólo lo que necesitamos, podemos empezar a compartir el resto, podemos empezar a celebrar, podemos empezar a restaurar.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
(Recuerde a los alumnos que no es necesario compartir experiencias que sean muy personales o confidenciales.)
(Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư).
Compartiré uno de los rituales con ustedes.
Và tôi cũng xin chia sẻ với các bạn một nghi lễ như sau.
No las voy a compartir.
Tôi sẽ không chia sẻ chúng đâu.
Así que quiero compartir con vosotros algunos de estas señales de liderazgo, o indicios y los aires de cambio que están soplando en este continente.
Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này.
Respecto al contenido de G Suite, Cloud Search sigue el mismo modelo para compartir archivos que se utiliza en todos los servicios de G Suite.
Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite.
El Salvador nos enseñó la forma de compartir el Evangelio.
Đấng Cứu Rỗi đã dạy chúng ta cách chia sẻ phúc âm.
Fomente la aplicación de la doctrina (al escuchar un relato y al compartir ideas): Recuerde a los niños que pueden ser misioneros ahora mismo.
Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ.
¿Qué pasa si dos automóviles pudiesen compartir esa información, si pudiesen hablarse?
Sẽ như thế nào nếu hai xe chia sẻ dữ liệu nếu chúng trò chuyện với nhau?
Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Estudie este material con espíritu de oración y busque inspiración para saber lo que debe compartir.
Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ.
Con tu cuenta de marca puedes llegar a tus clientes y a tus fans, así como comunicarte y compartir información con ellos.
Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu.
Me gustaría compartir con ustedes el relato de Tihi y Tararaina Mou Tham y de sus diez hijos.
Tôi xin chia sẻ với các anh chị em một câu chuyện về Tihi và Tararaina Mou Tham cùng 10 đứa con của họ.
Nota: Si recibes un mensaje de error cuando intentes compartir la impresora con algunos Grupos de Google, prueba esta solución para añadir grupos.
Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm.
Podríamos invitarlos a que se sienten con nosotros y compartir con ellos nuestra Biblia y nuestro cancionero.
Anh chị thể mời người đó ngồi gần, cho xem chung Kinh Thánh và sách hát.
El amor motivó a los discípulos a compartir cosas unos con otros.
(Ga-la-ti 5:22, 23) Tình yêu thương thúc đẩy các môn đồ chia sẻ lẫn nhau.
(Recuerde a los alumnos que no deben compartir experiencias que sean muy personales o confidenciales.)
(Nhắc các học sinh nhớ rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá riêng tư).
Compartir con otras personas
Chia sẻ với những người khác

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compartir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.