competente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ competente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ competente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giỏi, thành thạo, khéo léo, có thể, thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ competente

giỏi

(good)

thành thạo

(versed)

khéo léo

(skillful)

có thể

(capable)

thông minh

Xem thêm ví dụ

Los equipos de aplicaciones son cada vez más competentes y sofisticados, y necesitan datos más detallados para tomar mejores decisiones.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
Verde significa que el estudiante ya es competente.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
Pero, a pesar de que la línea del sacerdocio fue competente, no fue suficiente.
Nhưng, cho dù hệ thống chức tư tế có hoạt động hữu hiệu đến mấy chăng nữa, thì cũng không đủ.
Lo que intentaba conseguir con esto es ser en persona tan competente como 'ChicaSonriente1978'.
Điều mà tôi muốn tìm hiểu ở đây là nếu ở ngoài đời, Tôi cũng có thể có tính ganh đua giống như SmileyGirl1978.
En los pasados tres años se han bautizado más de un millón de publicadores, muchos de los cuales requieren ayuda para ser más competentes en la predicación.
Hơn một triệu người đã làm báp têm trong vòng ba năm vừa qua, và nhiều người trong số này cần được huấn luyện để trở nên hữu hiệu hơn trong công việc rao giảng.
Me parece que has estado sintiendo que tu llamamiento va más allá de tu capacidad y que no eres competente para hacerlo”.
Dường như đối với tôi, anh đang cảm thấy sự kêu gọi của anh quá khó khăn đối với anh, rằng anh không đủ khả năng.”
Lo que sí tenemos es la flexibilidad de un centro académico para trabajar con competentes, motivados, entusiastas y, espero, equipos de investigación bien financiados, para impulsar estas moléculas hacia el ámbito clínico mientras preservamos nuestra habilidad para compartir la sustancia prototipo internacionalmente.
Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu.
En casos más graves, como los de abuso de menores, denunciaremos a los infractores ante la autoridad legal competente.
Ngoài ra, trong những trường hợp nghiêm trọng, chẳng hạn như các trường hợp liên quan đến lạm dụng trẻ em, chúng tôi có thể báo cáo trường hợp của bạn với cơ quan có thẩm quyền.
De hecho, mis hermanos me calificarían de alarmantemente competente.
Thực ra thì những đứa em của tôi nói tôi tài giỏi kinh khủng.”
El primer paso es esencial: acudir a un profesional de la salud mental competente para recibir un diagnóstico detallado
Bước quan trọng đầu tiên là đến gặp một chuyên gia có kinh nghiệm để được tư vấn kỹ
Comprobará que la Palabra de Dios puede hacer que usted “sea enteramente competente y esté completamente equipado para toda buena obra” (2 Timoteo 3:15-17).
Bạn sẽ thấy Lời Đức Chúa Trời có thể khiến bạn “được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:15-17.
Entonces si queremos vernos geniales y competentes, reducir el estrés, mejorar el matrimonio, sentir que acabamos de comer una barra de chocolate de alta calidad -sin pagar el costo calórico- encontrar 25.000 dólares en el bolsillo de una vieja chaqueta que no usábamos desde hace mucho, o queremos adquirir un superpoder que nos ayude a nosotros y a quienes nos rodean a vivir más, con más salud, vidas más felices, sonriamos.
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
Este discurso estará a cargo de un anciano o de un siervo ministerial competente.
Bài này được giao cho một trưởng lão hoặc một phụ tá hội thánh hội đủ điều kiện.
Google cobrará y remitirá este impuesto a las autoridades fiscales competentes según corresponda.
Google sẽ thu và nộp thuế bán hàng cho cơ quan thuế thích hợp, nếu có
De manera que, aptamente, el apóstol declara lo siguiente: “Toda Escritura es inspirada de Dios y provechosa para enseñar, para censurar, para rectificar las cosas, para disciplinar en justicia, para que el hombre de Dios sea enteramente competente y esté completamente equipado para toda buena obra”. (2 Timoteo 3:16, 17.)
Sứ đồ Phao-lô xác nhận điều này một cách chính xác như sau: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành” (II Ti-mô-thê 3:16, 17).
Tengo amigos que son competentes y honestos, pero no confiaría en ellos para llevar una carta al correo, porque son olvidadizos.
Tôi có những người bạn rất giỏi và thành thật, nhưng tôi sẽ không tin họ để gửi một lá thư vì họ rất hay quên.
Como dijo Jack Weldon, profesor de economía de la Universidad de McGill, en Montreal, Canadá: “Cualquier economista que sea competente y honrado admitirá que en realidad no sabemos cómo tratar con los problemas de importancia que afrontan ahora la mayoría de las grandes naciones industrializadas”.
Một giáo sư kinh-tế-học của Đại-học McGill tại Montreal tên là Jack Weldon đã tuyên bố: “Một kinh-tế-gia nào có khả-năng và thành-thật đều sẽ phải công nhận hầu hết các nước lớn kỹ-nghệ-hóa hiện nay gặp phải nhiều vấn-đề vĩ-đại mà không biết làm sao để giải quyết được”.
Emma es una joven soltera de 22 años, culta y competente.
Emma là một cô gái 22 tuổi độc thân, có học thức cao và có khả năng.
O mejor aún: "Voy a conseguir uno de los niños de verde que ya son competentes en ese concepto para que sean la primera ofensiva y asesoren de verdad a su compañero."
Hoặc thậm trí còn tuyệt với hơn, "Hãy để tôi nhờ những em màu xanh đã thành thạo với khái niệm đó làm đội tiền phong và giúp bạn cùng lớp của chúng."
Si usted es anciano o siervo ministerial, ¿muestran sus discursos que es un orador competente, un maestro?
Nếu là trưởng lão hay tôi tớ thánh chức, bạn có chứng tỏ là người nói trước công chúng một cách có hiệu quả, một người dạy dỗ không?
* (Párrs. 9-14.) A cargo de un anciano competente. Utilice las preguntas que se suministran.
* (Đoạn 9-14) Do một trưởng lão có khả năng trình bày, dùng những câu hỏi được cung cấp.
Se ha logrado un gran resultado en los breves siete meses que han transcurrido desde que se presentó Predicad Mi Evangelio, pero lo mejor está todavía por venir, cuando todos logremos ser más competentes en el uso de ese extraordinario material misional.
Nhiều điều tốt lành đã đạt được trong bảy tháng ngắn ngủi kể từ khi quyển Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta đã được ra mắt, nhưng điều tốt nhất thì sẽ đến khi tất cả chúng ta trở nên thành thạo hơn trong việc sử dụng phương tiện truyền giáo phi thường này.
La legislación fiscal de Serbia establece que Google debe determinar, aplicar y pagar a la autoridad competente el 20 % de IVA correspondiente a todas las compras en aplicaciones y a todas las compras de aplicaciones de pago de Google Play Store realizadas en este país.
Theo luật thuế ở Serbia, Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp 20% VAT cho cơ quan chức năng đối với tất cả các giao dịch mua hàng trong ứng dụng và giao dịch mua ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Serbia thực hiện.
El apóstol Pablo escribió: “Toda Escritura es inspirada de Dios y provechosa para enseñar, para censurar, para rectificar las cosas, para disciplinar en justicia, para que el hombre de Dios sea enteramente competente y esté completamente equipado para toda buena obra” (2 Timoteo 3:16, 17).
Sứ đồ Phao-lô viết: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.