competitivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ competitivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competitivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ competitivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cạnh tranh, đua tranh, kịch liệt, hát bài hát tang, rét buốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ competitivo

cạnh tranh

(competitive)

đua tranh

(competitive)

kịch liệt

(keen)

hát bài hát tang

(keen)

rét buốt

(keen)

Xem thêm ví dụ

Lo hacía de forma competitiva, tenía un equipo con patrocinador y todo eso.
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế.
Debutó en forma competitiva con el Arsenal el 8 de agosto de 2006 en la victoria por 3–0 sobre el Dinamo Zagreb de Croacia en la ronda previa de la Liga de Campeones.
Anh có trận ra mắt chính thức cho Arsenal vào ngày 8 tháng 8 năm 2006 trong chiến thắng 3–0 trước Dinamo Zagreb ở vòng loại Champions League.
Y estoy en uno de los ambientes más competitivos del mundo, donde trabajas duro, juegas duro, tienes que ser el mejor, tienes que ser el mejor.
Và tôi đang thuộc một trong những môi trường cạnh tranh cao nhất thế giới, nơi mà bạn làm mạnh, chơi mạnh, anh phải là số một, anh phải là số một.
Es la práctica del ciclismo sin ánimo competitivo, usando la bicicleta como medio de ejercicio físico, diversión, transporte o turismo.
Đạp xe đạp là việc sử dụng xe đạp cho mục đích vận chuyển, giải trí hay thể thao.
Él se lo contó a un anciano, y este le sugirió que antes de decidir pensara en los peligros, como el de volverse competitivo.
Vì thế, em nói chuyện với một trưởng lão về vấn đề này. Anh trưởng lão khuyên em trước khi quyết định, hãy nghĩ đến những mối nguy hiểm, chẳng hạn như bị nhiễm tinh thần cạnh tranh.
Vimos, durante 26 horas, todas estas especies competitivas compartir un único recurso llamado agua.
Chúng tôi thấy, trong suốt 26 giờ, tất cả những loài đấu nhau để sinh tồn, lại chia nhau một nguồn nước duy nhất.
Y ellos fueron competitivos en esto:
Và họ đã có tranh cãi về việc:
Y de hecho lo hicimos y obtuvimos una ventaja competitiva por un tiempo.
Chúng tôi đã làm vậy, và nó cho chúng tôi một lợi thế cạnh tranh trong một khoảng thời gian.
Un presupuesto competitivo permite que tus anuncios consigan la visibilidad adecuada ante los clientes.
Ngân sách cạnh tranh giúp đảm bảo quảng cáo của bạn được hiển thị với tần suất phù hợp cho khách hàng.
Muchas de las empresas alemanas, por ejemplo, creen que que ellos están realmente manufacturando un producto de alta calidad a un buen precio, así que son muy competitivas.
Chẳng hạn nhiều công ti Đức tin rằng họ đang sản xuất những sản phẩm thực sự chất lượng với giá vừa phải, nên họ có khả năng cạnh tranh rất lớn.
¿Qué cosas deberá evitar el cristiano en el competitivo mundo comercial de hoy?
Trong môi trường làm việc đầy tinh thần cạnh tranh, tín đồ Đấng Christ nên tránh điều gì?
La era también vio una de las rivalidades más competitivas en la historia de la Bundesliga entre Borussia Mönchengladbach y Bayern Múnich.
Đây là kỉ nguyên xảy ra cuộc cạnh tranh song mã khốc liệt nhất trong lịch sử Bundesliga giữa Borussia Mönchengladbach và Bayern Munich.
Los chinos también tuvieron que soportar la envidia y las sospechas de los mineros locales, quienes los consideraban una comunidad muy cerrada y competitiva.
Người Trung Quốc cũng phải chịu đựng sự ganh ghét và ngờ vực bởi những người đào vàng ở Úc, họ xem những người nước ngoài này là một tập thể làm việc sát cánh, hữu hiệu và có sức cạnh tranh lớn.
El negocio del papel es muy competitivo.
Kinh doanh giấy là cạnh tranh.
Me crié en un país asiático muy competitivo y nada religioso; por ello, siempre tuve un deseo grande de llegar a ser una persona de éxito, pero no contaba con principios ni verdades eternos para guiarme.
Lớn lên trong một quốc gia Châu Á đầy cạnh tranh và không có tôn giáo, tôi đã luôn luôn có một ước muốn lớn để trở thành một người thành công, nhưng tôi không có bất cứ nguyên tắc vĩnh cửu hoặc lẽ thật nào để hướng dẫn tôi.
Por lo menos el modelo en el que me entrené, y en el que muchos de nosotros que hacemos negocios fuimos entrenados, nos hablaba de las 3 C's del crecimiento: Crecimiento que es consistente, de trimestre en trimestre; Crecimiento que es competitivo, mejor que la otra persona; y Crecimiento que es rentable, de modo que continúas aumentando el valor de las acciones.
Mô hình mà ít nhất tôi trưởng thành từ đó và rất nhiều trong chúng ta đang làm kinh tế trưởng thành từ đó chính là mô hình đề cập đến những gì tôi gọi là sự phát triển 3G: (growth: sự phát triển) phát triển nhất quán quý theo quý phát triển cạnh tranh tốt hơn kẻ khác và phát triển mang lại lợi nhuận vì vậy, bạn tiếp tục kiếm được ngày càng nhiều giá trị cho cổ đông.
En algunos casos, la búsqueda de cuerpos que pudieran impulsar el rendimiento atlético terminó introduciendo en el mundo competitivo a grupos de personas que no habían competido antes en lo absoluto, como los fondistas kenianos.
Và trong một số trường hợp, việc tìm kiếm các dạng cơ thể có thể đẩy thành tích của vận động viên lên phía trước thành ra là việc bước chân vào thế giới cạnh tranh của những người mà trước đây không cạnh tranh gì cả, giống như những cầu thủ chạy cự ly dài người Kenya.
En 1995 pasó a la escudería McLaren dónde se retiró después de sólo 2 competencias, no sintiendo a ese vehículo como competitivo.
Nhà cựu vô địch Nigel Mansell chuyển tới McLaren vào năm 1995 nhưng cũng sớm giã từ sự nghiệp chỉ sau 2 chặng đua vì lý do không phù hợp với chiếc xe.
Algunos creen que están obligados a mentir en cuanto a sus aptitudes a fin de progresar en este mundo competitivo.
Một số người nghĩ rằng họ phải nói dối về khả năng của họ để được thành công trong thế giới cạnh tranh này.
Asisto a una de las escuelas más competitivas de la ciudad, si no del país.
Tôi học ở một trường váo loại cạnh tranh nhất trong thành phố, nếu không nói là trong cả nước.
Hemsworth ha dicho que aunque hay competencia entre ellos por los puestos de trabajo no es motivo de pelea : "Somos hermanos y siempre somos competitivos, pero es algo bueno, que nos echa hacia delante y estamos encantados cada vez que alguien o algo nos hace competir".
Hemsworth đã nói rằng mặc dù có sự cạnh tranh giữa các công việc trong họ, nó thân thiện: "Chúng tôi là anh em và chúng tôi luôn cạnh tranh, nhưng nó là một điều tốt, nó thúc đẩy chúng tôi và chúng tôi luôn hạnh phúc về điều đó."
En el caso de los escandinavos de Groenlandia los factores culturales que dificultaron la solución de sus problemas fueron sus compromisos con una sociedad cristiana que invertía fuertemente en la construcción de catedrales, el ser una sociedad de carácter jerárquico y competitivo, y su desprecio de los inuit, de los que se negaron a aprender.
Trong trường hợp người Na Uy ở Greenland, nhân tố văn hóa khiến họ khó khăn trong việc giải quyết các vấn đề là sự sùng bái Thiên Chúa giáo và nhà thờ, họ trở thành một xã hội tranh giành địa vị và luôn khinh miệt người Inuit, và luôn từ chối học hỏi họ.
Alerta a los proveedores de que el proceso de selección es competitivo.
Cảnh báo các nhà cung cấp rằng quá trình lựa chọn là cạnh tranh.
La salud de los autos ofrece una nueva estrategia competitiva que puede duplicar el ahorro de petróleo en los próximos 40 años y hacer accesible la electrificación, reemplazando así el resto del petróleo.
Vậy sự tinh giản hình dáng xe mở ra một chiến lược cạnh tranh mới về xe hơi nó có thể tăng gấp đôi khả năng tiết kiệm trong 40 năm tới, nhưng nó cũng làm điện khí hóa trở nên không quá đắt, và nó thay thế phần còn lại của xăng dầu.
Los beneficios directos de la asociación empresarial consisten en una mayor ventaja competitiva a través de la cooperación (la ventaja co-operativa) e incluso mejores oportunidades de ingresos, la ocupación y la inversión en el sector de aplicación.
Lợi ích trực tiếp của việc hợp tác kinh doanh bao gồm lợi thế cạnh tranh lớn hơn thông qua hợp tác (lợi thế hợp tác) và thậm chí là cơ hội tốt hơn về doanh thu, nghề nghiệp và đầu tư trong lĩnh vực ứng dụng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competitivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.