competir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ competir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ competir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ competir

cạnh tranh

adjective verb

Luchamos cuando tenemos que decidir entre dos cosas que compiten en prioridad.
Chúng ta phải vất vả khi phải chọn giữa các ưu tiên đầy cạnh tranh.

Xem thêm ví dụ

Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae.
Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto.
Thor es forzado a competir en el Concurso de Campeones del Gran Maestro, enfrentando a su viejo amigo Hulk.
Thor buộc phải tham gia Trận đấu của những kẻ vô địch, đối đầu với người đồng đội cũ, Hulk.
Lamentablemente, sin embargo, estas invitaciones no fueron enviados, dejando siete a competir en 1973.
Nhưng thật không may, những lời mời này đã không được gửi đi, và chỉ có 7 quốc gia dự thi trong năm 1973.
En 1664, La Compañía Francesa de las Indias Orientales fue establecida para competir por el comercio en el este.
Năm 1664, Công ty Đông Ấn của Pháp được thành lập để cạnh tranh thương mại ở phía đông.
La demanda de vídeos competirá con los anuncios de imagen estándares para ofrecer un mayor rendimiento al editor.
Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản.
Te Io explicaré en el camino. La Copa Hastings & lt; i& gt; Bienvenidos a la competencia final& lt; / i& gt; & lt; i& gt; por la Copa Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sólo dos equipos han acumulado& lt; / i& gt; & lt; i& gt; suficientes puntos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; para competir en el evento final. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Los Zorros y Sabuesos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; y los Gallos y Toros. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Zorros y Sabuesos, & lt; / i& gt; & lt; i& gt;? quién los representará? & lt; / i& gt;
Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt;
O tendremos que competir con todo el pueblo.
Chú không muốn đánh nhau với cả thị trấn vì nó đâu.
De este modo, ambos formatos pueden competir para maximizar el rendimiento.
Điều này sẽ cho phép cả hai định dạng cạnh tranh để tối đa hóa lợi nhuận.
Combinar todos los sistemas, y con una condición: nunca -- si tienen un metro, si tienen un sistema de superficie, si tienen cualquier tipo de sistema -- nunca competir en el mismo espacio.
Tôi muốn nói rằng chúng ta phải kết hợp tất cả các hệ thống, và với một điều kiện: đừng bao giờ -- nếu như các bạn có hệ thống điện ngầm, nếu như các bạn có hệ thống trên mặt đất nếu các bạn có bất kỳ hệ thống đi lại nào -- đừng bao giờ để chúng tranh nhau trên cùng không gian.
Por ejemplo, los alumnos podrían competir contra el maestro, o podrían hacer una carrera para ver si un porcentaje específico de la clase puede encontrar un pasaje en particular en cierta cantidad de tiempo.
Ví dụ, các học sinh có thể thi đua với giảng viên, hoặc các anh chị em có thể cho họ thi đua để xem có một tỷ lệ nào đó của lớp học có thể tìm thấy một đoạn cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể.
De este modo, las líneas de pedido remanentes de Ad Manager, los compradores de Ad Exchange y los compradores de Subasta Abierta tienen más oportunidades de competir contra las reservas si están dispuestos a pagar un precio mayor que el de estas últimas.
Tính năng cạnh tranh được tối ưu hóa mang lại nhiều cơ hội hơn cho các mục hàng còn lại của Ad Manager, người mua trên Ad Exchange và người mua trong phiên Đặt giá thầu mở trong việc cạnh tranh với mục hàng đặt trước khi họ sẵn sàng trả giá cao hơn so với giá đặt trước.
También podría plantearse que los alumnos compitan para alcanzar cierto nivel en lugar de competir unos contra otros.
Cũng cân nhắc việc cho các học sinh tranh đua với một tiêu chuẩn thay vì với nhau.
Me enorgullece competir contigo.
Rất tự hào được đua cùng anh.
Debes ser noble para competir.
Phải là quý tộc mới có thể dự trận đấu.
Se disfraza para competir.
Ông ấy cũng giả danh như tớ để đi đấu trận.
Aunque era pequeña y no podía competir con el ejército de Israel, la ciudad dominaba las vías de acceso a Canaán.
Bởi vì, dù nhỏ và không đương đầu nổi trước quân đội dân Y-sơ-ra-ên, thành đó là tiền đồn trấn thủ xứ Ca-na-an.
Este desarrollo permitió que el puerto superara las condiciones de aguas poco profundas en su ubicación actual, y pueda competir con otro puerto de aguas profundas, el cercano puerto de Ningbo-Zhoushan.
Điều này cho phép phát triển các cảng để vượt qua điều kiện nước nông ở vị trí hiện tại của nó, và để cạnh tranh với một cảng nước sâu, gần đó cảng Ninh Bá Chu San.
El Ki-61 era notable por muchos motivos: al principio identificado como de origen alemán o italiano, este avión era capaz de competir con los aviones aliados como el P-40 en velocidad, y después de la evaluación de algunos aparatos capturados, demostró que era superior en casi todos los aspectos.
Chiếc Ki-61 thật đáng chú ý vì nhiều lý do: ban đầu được nhận diện như là mộ kiểu máy bay có nguồn gốc từ Đức hay Italy, những máy bay này có khả năng theo kịp về tốc độ những máy bay Đồng Minh như chiếc P-40, và sau này những cuộc đánh giá đã xác nhận, vượt hơn hầu như về mọi mặt.
AMC pasó a competir con los Estados Unidos Big Three, Ford, GM y Chrysler, con sus autos pequeños, incluidos Rambler American, Hornet, Gremlin y Pacer; muscle cars incluyendo el Marlin, AMX y Javelin, y las primeras variantes de 4 ruedas motrices del Eagle, el primer crossover verdadero de Estados Unidos.
AMC tiếp tục cạnh tranh với Big Three Mỹ - Ford, General Motors và Chrysler - với những chiếc xe nhỏ bao gồm Rambler American, Hornet, Gremlin và Pacer; xe cơ bắp bao gồm Marlin, AMX và Javelin; và các biến thể bốn bánh đầu của Eagle, crossover thật sự đầu tiên của Mỹ.
(Risas) Porque eso le permite a la compañía aumentar los presupuestos operativos sin tener que competir con otros lugares, con auditorios mucho más grandes.
(Cười) Điều đó cho phép công ti nâng cao ngân sách hoạt động mà không cần cạnh tranh với địa điểm khác có nhiều khán phòng lớn hơn.
Mis hombres pueden competir con cualquiera.
Bạn thân của tôi đây có thể nhảy múa với bất cứ ai.
¿Entonces por qué nunca vienes a verme competir?
Vậy tại sao ba chẳng bao giờ đến xem con thi đấu?
Wells competirá contra el Gobernador en las próximas elecciones.
Wells đang thách thức Thống đốc trong cuộc bầu cử tiếp theo.
Fue uno de los cuatro aviones diseñados para competir por un contrato de un avión de caza para la Luftwaffe en 1933, que finalmente fue ganado por el Messerschmitt Bf 109.
Nó là một trong bốn máy bay được thiết kế để cạnh tranh giành bản hợp đồng tiêm kích năm 1933 cho Luftwaffe (Không quân Đức), cuối cùng mẫu chiến thắng là Messerschmitt Bf 109.
Ambos explotando diferentes entornos, pudieron coexistir sin competir, dominando sus hábitats.
Bằng cách khai thác khác nhau với môi trường, chúng không cạnh tranh và cùng nhau sinh tồn, thống trị môi trường chúng chọn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.