complacent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complacent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complacent trong Tiếng Anh.

Từ complacent trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự mãn, bằng lòng, thoả mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complacent

tự mãn

adjective

But complacency does have a tendency to breed contempt.
Nhưng sự tự mãn thường sinh ra xem thường.

bằng lòng

adjective

thoả mãn

adjective

Xem thêm ví dụ

It will be a time that should not be faced complacently.”
Đó sẽ không phải là lúc ta thiếu quan tâm”.
So, the idea that we create this false -- this sense of complacency when all we do is talk about somebody else's responsibility as though it's our own, and vice versa.
Chúng ta tạo ra những ý tưởng sai lệch mặc định trong khi chỉ nói về trách nhiệm của người khác mặc dù đó là trách nhiệm của bản thân mỗi người và ngược lại.
16 In some cultures, parents, older ones, and teachers rarely express wholehearted approval of younger ones, thinking that such praise might make them complacent or proud.
16 Trong một số văn hóa, cha mẹ, người lớn và thầy cô ít khi hết lòng bày tỏ sự tán thành đối với người trẻ, nghĩ rằng khen như thế có thể khiến chúng tự mãn hoặc tự kiêu.
Woe to the complacent ones!
Khốn cho những kẻ tự mãn!
Avoid a Complacent Attitude
Tránh thái độ tự mãn
Her "ability to present her themes and subjects in a manner that all but forces our identification with them ejects us out of our complacent stupors, whether we wish it or not."
"Khả năng trình bày các chủ đề và chủ đề của cô ấy theo cách mà tất cả trừ sự đồng nhất của chúng tôi với họ đẩy chúng tôi ra khỏi sự sững sờ tự mãn của chúng tôi, cho dù chúng tôi có muốn hay không."
Complacent women warned (9-14)
Cảnh báo đàn bà tự mãn (9-14)
Thus, do not become complacent and think that no one could ever influence you.
Vì vậy, đừng ỷ y và nghĩ rằng không ai có thể ảnh hưởng đến bạn.
(Matthew 24:39; Luke 17:30) Indeed, the prevailing attitude of many today is that of complacency.
(Ma-thi-ơ 24:39, NW; Lu-ca 17:30) Thật vậy, thái độ của nhiều người ngày nay là tự mãn.
Reducing the complacency, fear, and anger that prevent change from starting.
Giảm đi sự tự mãn, sợ hãi và giận dữ có thể cản trở những sự thay đổi.
This brought a certain sense of complacency amongst some pension actuarial consultants and regulators, making it seem reasonable to use optimistic economic assumptions to calculate the present value of future pension liabilities.
Điều này mang lại một ý nghĩa nào đó của sự tự mãn giữa một số nhà tư vấn tính toán bảo hiểm lương hưu và nhà điều tiết, làm cho nó có vẻ hợp lý để sử dụng các giả định kinh tế lạc quan để tính toán giá trị hiện tại của nợ lương hưu trong tương lai...
If we fail, it's because we grew complacent and limited our ambitions.
Nếu ta thất bại, đó là vì chúng ta đã tự mãn và đã giới hạn các tham vọng của mình.
□ Loss of enthusiasm for the truth, complacent spirit
□ Thiếu sự hăng hái cho lẽ thật, có tinh thần tự mãn
To move away from the complacency and the constant denial that there was a massive -- and there is a massive architectural fault line going through the Eurozone, which is threatening, massively, the whole of the European Union process.
Để thoát khỏi sự tự mãnsự phủ nhận liên tục rằng đã có -- và đang có đường lối xây dựng sai lầm lớn khắp khu vực Châu Âu, mà đang đe dọa, 1 cách to lớn, đến toàn bộ tiến trình Liên Minh Châu Âu.
Most historians see liberalism in the doldrums in the 1950s, with the old spark of New Deal dreams overshadowed by the glitzy complacency and conservatism of the Eisenhower years.
Hầu hết các sử gia thấy chủ nghĩa tự do nằm trong tình trạng lặng gió trong những năm 1950, với các tia lửa cũ của những giấc mơ New Deal lu mờ bởi sự tự mãn phù phiếm và bởi chủ nghĩa bảo thủ của thời kỳ Eisenhower.
Are we complacent in our approach to teaching all the world?
Chúng ta có mãn nguyện trong phương pháp giảng dạy của mình cho tất cả thế gian không?
May we never become complacent, careless, smug —easygoing in the wrong sense. —Luke 21:29-36.
Mong sao chúng ta không bao giờ trở nên tự mãn, vô tâm, lơ đễnh—tức dễ dãi theo nghĩa xấu.—Lu-ca 21:29-36.
If, though, we become complacent, sooner or later we will make a misstep.
Tuy nhiên, nếu chúng ta trở nên tự mãn, sớm muộn gì chúng ta cũng sẽ đi trật bước.
See, that's the beauty of complacency, Jude.
Con thấy không, đó là cái hay của việc biết bao nhiêu là đủ đó, Jude.
I believe, number one, it's complacency.
Tôi tin rằng, lý do số 1, là sự hài lòng.
11 Today, some of the “other sheep” have become complacent and, through lack of faith, have stopped serving Jehovah.
11 Ngày nay, một số người trong số “chiên khác” đã trở nên tự-mãn và, vì sự thiếu đức tin, đã ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va.
But on the other hand, don't be complacent.
Tuy nhiên mặt khác cũng đừng tự ru ngủ mình.
As has been mentioned, we have the hands to lift others from complacency and inactivity.
Như đã được đề cập, chúng ta có bàn tay để nâng đỡ những người khác khỏi tính tự mãnsự kém tích cực.
Christians in Laodicea had been influenced by the spirit of the materially prosperous city in which they lived and had become complacent about their true spiritual needs.
Tín đồ Đấng Christ tại Lao-đi-xê bị ảnh hưởng bởi xu hướng tinh thần của thành phố phồn vinh nơi họ sinh sống và trở nên thờ ơ với nhu cầu thực sự về thiêng liêng.
Other Bible versions render the original Hebrew word with such expressions as “careless ease” (American Standard Version), “smugness” (The New American Bible), and “complacency.”
Những bản Kinh Thánh khác dịch từ Hê-bơ-rơ nguyên thủy này là “vô tâm” (Tòa Tổng Giám Mục), “tự thị tự mãn” (Bản Diễn Ý), “vô lo” (Trịnh Văn Căn).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complacent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.