complement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complement trong Tiếng Anh.

Từ complement trong Tiếng Anh có các nghĩa là bổ ngữ, phần bù, phần bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complement

bổ ngữ

noun

phần bù

noun

phần bổ sung

noun

Xem thêm ví dụ

By fulfilling her Bible-assigned role as ‘helper and complement’ to her husband, she makes it easy for her husband to love her.—Genesis 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
17 The first woman was made to be ‘a complement of her husband.’
17 Người đàn bà đầu tiên được tạo ra để làm ‘một phần bổ túc cho chồng’ (Sáng-thế Ký 2:18, NW).
Custom log levels can either complement or replace the built-in log levels.
Cấp độ tùy chỉnh này có thể dùng để bổ sung hoặc thay thế các cấp độ sẵn có.
Marriage can last because God made men and women to complement each other physically and emotionally.
Hôn nhân có thể bền vững vì Đức Chúa Trời tạo ra người nam và nữ để bổ trợ cho nhau về mặt thể chất lẫn tình cảm.
(Genesis 1:28) The feminine family role for Eve was to be a “helper” and “a complement” to Adam, submissive to his headship, cooperating with him in the accomplishment of God’s declared purpose for them.—Genesis 2:18; 1 Corinthians 11:3.
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
Akagi's aircraft complement consisted of 24 Zeros, 18 D3As, and 18 B5Ns.
Liên đội không quân phối thuộc của Akagi bao gồm 24 chiếc Zero, 18 chiếc D3A và 18 chiếc B5N.
To help you choose ad sizes that best complement your pages, we've put together the following tables, along with some suggested guidelines for using custom sizes:
Để giúp bạn chọn kích thước quảng cáo bổ sung tốt nhất cho các trang của mình, chúng tôi đã tổng hợp bảng sau, cùng với một số nguyên tắc được đề xuất về việc sử dụng kích thước tùy chỉnh:
Unlike the rest of the Free Trade Agreements that Mexico has signed, NAFTA is more comprehensive in its scope and was complemented by the North American Agreement for Environmental Cooperation (NAAEC) and the North American Agreement on Labor Cooperation (NAALC).
Không giống như phần còn lại của các Hiệp định thương mại tự do mà México đã ký, NAFTA thêm nữa là toàn diện trong phạm vi của nó và đã được bổ sung bởi Hiệp định Bắc Mỹ về hợp tác môi trường (NAAEC) và Hiệp định về hợp tác lao động Bắc Mỹ (NAALC).
Researchers say the system complements traditional techniques through use of simultaneous gaming rehabilitation efforts.
Các nhà nghiên cứu nói rằng hệ thống này bổ sung các kỹ thuật truyền thống thông qua việc sử dụng các nỗ lực phục hồi chức năng chơi game đồng thời.
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet.
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh.
But any good impression we make will quickly be compromised if our personality does not complement our appearance.
Nhưng dù có tạo ấn tượng tốt cách mấy qua vẻ bề ngoài mà nhân cách chúng ta không tương xứng thì ấn tượng đó cũng sẽ chóng phai.
More interestingly, genes may be selected because they complement each other.
Thú vị hơn, các gen có thể được chọn bởi vì chúng bổ trợ lẫn nhau.
Here are a few articles which complement the information given in the text.
Và một số tài liệu đã dẫn kèm theo bài viết.
The station's complement was 19.
Quân số đầy đủ của trạm là 19 người.
□ What do the words “helper” and “complement” indicate about the woman’s God-assigned role?
□ Từ ngữ “người giúp đỡ” và “người bổ túc” cho thấy gì về vai trò của phụ nữ được Đức Chúa Trời chỉ định?
As a complement to their own study of conference, these quotes of the day often become a topic of conversation among family members.
Để bổ sung cho việc nghiên cứu riêng của chúng về đại hội, những câu trích dẫn của mỗi ngày thường trở thành một đề tài cho việc chuyện trò giữa những người trong gia đình.
Some of the more experienced units were kept in existence to complement the legions, and became the core of the standing auxiliary forces that developed in the Julio-Claudian period.
Một số đơn vị giàu kinh nghiệm chiến đấu nhất được giữ lại để hỗ trợ các Quân đoàn Chủ lực, và trở thành nền tảng của quân chủng Auxilia thường trực dưới vương triều Julio-Claudian.
The 'mouth' glyph below it is a phonetic complement: it is read as r, reinforcing the phonetic reading of pr.
Dấu khắc 'miệng' bên dưới nó là một bổ ngữ ngữ âm: nó được đọc như r, nhấn mạnh cách đọc ngữ âm của pr.
In response, Bellona's captain sent the entire complement on leave for the weekend.
Để đối phó, thuyền trưởng của Bellona cho toàn bộ được nghỉ phép cuối tuần.
Regional action plans refer to the definition above, but they also complement or precise it.
Các kế hoạch hành động khu vực đề cập đến định nghĩa trên, nhưng họ cũng bổ sung hoặc chính xác nó.
In order to reinstall his brother on the Armenian throne, the Parthian king assembled a force of picked cavalry under Monaeses, complemented by infantry from Adiabene.
Để đưa em trai của mình quay trở lại ngai vàng Armenia, vua Parthia đã tập hợp một đạo quân kỵ binh tinh nhuệ dưới sự chỉ huy của Monaeses, ngoài ra còn được bổ sung thêm bộ binh đến từ Adiabene.
The parton model emerged as a complement to the quark model developed by Gell-Mann.
Mô hình parton nổi lên như là mô hình bổ sung cho mô hình quark do Gell-Mann phát triển.
If married, she is aware of her role as her husband’s complement.
Vậy người nữ trong Chúa phải khôn ngoan và hiểu biết.
Because the DNA double helix is held together by base pairing, the sequence of one strand completely specifies the sequence of its complement; hence only one strand needs to be read by the enzyme to produce a faithful copy.
Bởi vì chuỗi xoắn kép DNA được liên kết với nhau bởi các cặp base bổ sung, từ trình tự của một sợi có thể hoàn toàn xác định lên trình tự bổ sung; do vậy enzyme chỉ cần đọc một sợi là có thể tạo ra một bản sao đầy đủ.
"China seems to have been long stationary, and probably long ago acquired that full complement of riches which is consistent with the nature of its laws and institutions.
"Trung quốc dường như vẫn đứng lại rất lâu, và hầu như cách đây rất lâu đã nhận được những lời khen ngợi về sự giàu có mà khá phù hợp với luật pháp và các quy tắc tự nhiên của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.