competitor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ competitor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competitor trong Tiếng Anh.

Từ competitor trong Tiếng Anh có các nghĩa là đối thủ, người cạnh tranh, đấu thủ, đối thủ cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ competitor

đối thủ

noun

But they had a competitor, and not just any competitor.
Nhưng chúng có đối thủ, không phải đối thủ hạng xoàng.

người cạnh tranh

noun

đấu thủ

noun

đối thủ cạnh tranh

noun

Every one of our competitors, they raise their gas prices during the summer.
Các đối thủ cạnh tranh của ta tăng giá xăng suốt mùa hè.

Xem thêm ví dụ

Of the competitors to NetWare, only Banyan Vines had comparable technical strengths, but Banyan never gained a secure base.
Những đối thủ của phần mềm mạng, chỉ có Banyan Vines có những kỹ thuậy mạnh để cạnh tranh nhưng Banyan chẳng bao giờ có một vị thế an toàn.
To ensure that a retailer promotes a company's product against competitors', that company must market its product to the retailers as well by offering steep discounts versus competitors.
Để đảm bảo rằng nhà bán lẻ quảng bá sản phẩm của công ty trước đối thủ cạnh tranh, công ty đó phải tiếp thị sản phẩm của mình cho nhà bán lẻ bằng cách giảm giá mạnh so với đối thủ cạnh tranh.
On November 16, 2015, Rdio filed for Chapter 11 bankruptcy, and reached a deal to sell certain assets and intellectual property to a competitor, Pandora, for $75 million, pending approval by the bankruptcy court.
Ngày 16 tháng 11 năm 2015, Rdio nộp đơn phá sản và thoả thuận hợp đồng đem bán hết tài sản hiện hữu và tài sản trí tuệ của mình cho một trong những công ty đối thủ của họ là Pandora, với giá 75 triệu đô, trong thời gian chờ đợi phán quyết của toà án.
IBM, as you know, HP, Sun -- some of the most fierce competitors in the IT world are open sourcing their software, are providing portfolios of patents for the commons.
IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng.
It was later rebroadcast in Taiwan on Taiwan Television, in Malaysia on Animax Asia also (Japanese Dub with English Subtitles) 8TV and NTV7, in Hong Kong on Cable TV Hong Kong, in Philippines on Hero TV (Tagalog dubbed) and on its Competitor Animax Asia (Japanese Audio), and on GMA Network, and in Indonesia on antv, and in India on Animax India.
Sau đó phim được phát sóng lại tại Đài Loan trên Taiwan Television, tại Malaysia trên Animax Asia (phụ đề tiếng Anh) 8TV avà NTV7, ở Hong Kong trên Cable TV Hong Kong, ở Philippines trên Hero TV (lồng tiếng Tagalog) và trên GMA Network, ở Indonesia trên antv, và ở Ấn Độ trên Animax India.
Cartel - In economics, a cartel is an agreement between competing firms to control prices or exclude entry of a new competitor in a market.
Trong kinh tế học, cartel (phát âm tiếng Việt: Các-ten) là một thỏa thuận giữa các công ty cạnh tranh để kiểm soát giá hoặc loại trừ các sản phẩm của một đối thủ cạnh tranh mới trong thị trường.
Competition from long-time rival Sega, and relative newcomer Sony, emphasized Nintendo's need to develop a successor for the SNES, or risk losing market dominance to its competitors.
Cạnh tranh từ đối thủ lâu năm Sega, và người mới như Sony, nhấn mạnh Nintendo cần có kế hoạch phát triển kế nhiệm cho SNES, hoặc có nguy cơ mất đi sự thống trị thị trường đối với các đối thủ cạnh tranh.
Disgruntled investors, hostile competitors?
đối thủ thù địch?
Marketing managers will examine each competitor's cost structure, sources of profits, resources and competencies, competitive positioning and product differentiation, degree of vertical integration, historical responses to industry developments, and other factors.
Nhà quản trị marketing sẽ kiểm tra cấu trúc chi phí, nguồn lợi nhuận, nguồn lực và năng lực, vị thế cạnh tranh và sản phẩm khác biệt, mức độ của liên kết dọc, lịch sử phản ứng với sự phát triển của nền công nghiệp, và các yếu tố khác.
At the time, its major competitor was Auspex Systems.
Vào thời điểm đó, đối thủ chính của nó là Auspex Systems.
It created a reconfigured track to meet NCAA, national and international standards, improved seating, and added a "safety lane" on the outside of the track for athletes (in the old configuration, fans could easily make contact with a competitor in lane 8).
Sự cải thiện tạo ra một đường đua theo cấu hình để đáp ứng tiêu chuẩn NCAA, quốc gia và quốc tế, cải thiện chỗ ngồi, và thêm một lằn đường "an toàn" ở ngoài đường đua cho vận động viên (trong cấu hình cũ, người hâm mộ có thể dễ dàng tiếp xúc với đối thủ ở lằng đường 8).
Then she challenges all her competitors to do the same.
Và bà ấy thách thức tất cả đối thủ làm điều giống như vậy.
A freak accident brings financial ruin to an honest businessman, allowing his shady competitor to become rich.
Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có.
This allowed them to sell the Model 200A for $89.40 when competitors were selling less stable oscillators for over $200.
Nhờ vậy họ đã bán kiểu 200A này với giá $54.40 trong khi các đối thủ cạnh tranh bán các máy tạo dao động ít ổn định hơn với giá trên $200.
This allows the player to limit competitors to only those opponents based in the same geographical area.
Điều này cho phép người chơi giới hạn đối thủ cạnh tranh chỉ với những đối thủ có cùng một khu vực địa lý.
Also the combination of low costs and timeliness can meet the requirements of some customers, even though the quality is not meeting the standard of competitors.
Ngoài ra sự kết hợp của chi phí thấp và kịp thời có thể đáp ứng các yêu cầu của một số khách hàng, mặc dù chất lượng không đáp ứng được tiêu chuẩn của đối thủ cạnh tranh.
CNET also noted that the Wii U had a better lineup of games and lower price in comparison to its competitors, mainly due to its one-year head start.
CNET cũng lưu ý Wii U có một dòng sản phẩm trò chơi tốt hơn và giá thấp hơn so với các đối thủ cạnh tranh của nó, chủ yếu là do mới khởi đầu được một năm.
Orders for the A318 have been relatively slow, but slightly better than for its direct competitor the Boeing 737–600.
Các đơn hàng A318 đã tăng khá chậm, chỉ hơi nhỉnh hơn một chút so với đối thủ cạnh tranh trực tiếp của nó là B737-600.
The store that features the lowest average prices in your area is often the best place for routine shopping , but the higher-priced competitor may run sales on specific items that undercut the cost at your most frequented venue .
Cửa hàng có giá bình quân thấp nhất nơi bạn ở thường là nơi lý tưởng nhất để mua sắm hàng ngày , nhưng cửa hàng cạnh tranh giá cao hơn có thể bán xôn những món hàng cụ thể mà giảm giá nhiều hơn chỗ bạn thường xuyên mua nhất .
Summer Wars was the first Japanese animated film to be included as a competitor at the Locarno International Film Festival awards in Switzerland, where it was nominated for the 2009 Golden Leopard award.
'Cuộc chiến mùa hè' là phim hoạt hình Nhật Bản đầu tiên được đưa vào như một đối thủ cạnh tranh các giải thưởng trong Liên hoan phim quốc tế Locarno tại Thụy Sĩ nơi mà nó đã được đề cử cho giải Báo Vàng năm 2009.
Multiple factors may affect your results over a period of time, including holidays, weekends, special events, changes to your product data and your competitors in the auction.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả của bạn trong một khoảng thời gian, bao gồm cả ngày lễ, ngày cuối tuần, sự kiện đặc biệt, thay đổi dữ liệu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh trong phiên đấu giá.
Each match featured six competitors: the defending champion and five challengers.
Mỗi trận đấu gồm 6 đối thủ: nhà vô địch và 5 người thách thức.
Richard Sandrak was born 15 April 1992, in a small village in Ukraine, to Pavel Sandrak, a martial arts world champion, and Lena Sandrak, an aerobics competitor.
Richard Sandrak sinh ngày 15 tháng 4 năm 1992, tại một ngôi làng nhỏ ở Ukraina, cha cậu là Pavel Sandrak, một nhà vô địch võ thuật thế giới, và mẹ của cậu là bà Lena Sandrak, một tuyển thủ thể dục nhịp điệu.
Restructuring of the Education Science Technology Faculty, which had been the greatest pending issue, was so successful it was nominated a leading university and awarded grant maintenance (KRW 9,100,000,000) comparable to that of major competitor universities, in spite of its 1-year probationary period.
Chuyển dịch cơ cấu của Khoa Công nghệ Khoa học Giáo dục, vốn đã là vấn đề lớn nhất đang chờ giải quyết, đã rất thành công, nó đã được đề cử với một trường đại học hàng đầu và được duy trì nhận tài trợ (9.100.000.000 won) có thể so sánh với các trường đại học là đối thủ cạnh tranh lớn, bất chấp khoảng thời gian tập sự 1 năm của nó.
We now know, in fact, that technology is our biggest competitor for leisure time.
Chúng tôi hiểu thực sự công nghệ chính là đối thủ lớn nhất của chúng tôi trong thời gian rảnh rỗi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competitor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.