accessory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accessory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accessory trong Tiếng Anh.

Từ accessory trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ kiện đính kèm, a tòng, kẻ đồng loã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accessory

phụ kiện đính kèm

noun (that which belongs to something else deemed the principal, attachment)

a tòng

adjective

kẻ đồng loã

adjective

Xem thêm ví dụ

When you use a new Bluetooth accessory, pair it with your device.
Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị.
Do not use any chemical detergent, powder, or other chemical agents (such as alcohol or benzene) to clean the phone or accessories.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
For satisfying FCC RF exposure compliance requirements, body-worn operations are restricted to belt clips, holsters or similar accessories that have no metallic components in the assembly, and must provide at least 10 mm separation between the device, including its antenna and the user's body.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
In 2012, she designed a capsule collection (fashion clothes and accessories) for the organic and ethical brand Ekyog.
Năm 2012, bà thiết kế một bộ sưu tập (quần áo thời trang và phụ kiện) cho thương hiệu hữu cơ và đạo đức Ekyog.
In June 2013, MatterHackers opened their own retail location in Lake Forest, California where they sell 3D printing supplies, parts, and accessories.
Vào tháng 6 năm 2013, MatterHackers đã mở vị trí bán lẻ của riêng mình ở Lake Forest, California, nơi họ bán các vật tư, bộ phận và phụ kiện in 3D.
Only power your wireless charger with the included power adapter and cable, or compatible charging accessories available on the Google Store.
Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store.
Nintendo also believed that some consumers had mistaken the Wii U GamePad as being an accessory for the existing Wii console, rather than being the flagship feature of an entirely new platform.
Nintendo cũng tin một số người tiêu dùng đã nhầm lẫn Wii U GamePad là một phụ kiện cho máy Wii hiện tại, chứ không phải là mốt sản phẩm có tính năng hàng đầu của một nền tảng hoàn toàn mới.
Before you can connect to a Bluetooth accessory, you must pair it with your device.
Trước khi có thể kết nối với một phụ kiện Bluetooth, bạn phải ghép nối phụ kiện đó với thiết bị của mình.
An accessory.
Một đồng lõa.
Required for Clothing & Accessories (166) products when targeting these countries:
Bắt buộc đối với các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện] nhắm mục tiêu vào các quốc gia sau đây:
Azaria's father, Michael Chamberlain, was convicted as an accessory after the fact and given a suspended sentence.
Cha của Azaria, Michael Chamberlain, đã bị kết án là đồng phạm và cho hưởng án treo.
Their red colour comes from phycobiliproteins, used as accessory pigments in light capture for photosynthesis.
Màu đỏ của chúng là do các phycobiliprotein, được sử dụng như là các sắc tố phụ trợ trong việc bắt giữ ánh sáng phục vụ cho quang hợp.
Say that you sell accessories for mobile phones and you want to show your ads to people who own a Mobile Device X.
Giả sử bạn bán phụ kiện dành cho điện thoại di động và muốn hiển thị quảng cáo cho những người sở hữu thiết bị di động X.
Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Accessories | Warranties
Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Phụ kiện | Bảo hành
Accessories for meditation are for sale in stores around the temple, and every gathering that is organized by the temple will feature some time for meditation.
Bộ dụng cụ thiền được bán tại các cửa hàng xung quanh ngôi chùa, và mỗi buổi tập hợp được tổ chức bởi ngôi đền sẽ có một thời gian để thiền định.
Withholding information makes you an accessory.
Cô che giấu thông tin, và sẽ bị coi là đồng phạm.
After settling into her room, dressed entirely in pink and lavender, surrounded by the Hello Kitty accessories that she loved, she spent the next several days winning over the hearts of every staff member.
sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên
This attribute lets us show your ad in the right situations by distinguishing your item from manufacturer-created bundles, multipacks, and other products without accessories.
Thuộc tính này cho phép chúng tôi hiển thị quảng cáo của bạn trong những tình huống phù hợp bằng cách phân biệt mặt hàng của bạn với nhiều gói, gói mà nhà sản xuất tạo ra và các sản phẩm không có phụ kiện.
Note: Some car accessory features may work differently depending on the manufacturer.
Lưu ý: Một số tính năng của phụ kiện ô tô có thể hoạt động khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất.
Well, criminal conspiracy, fraud, accessory after the fact, at the very least.
Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ.
Don't use any chemical detergent, powder or other chemical agents (such as alcohol or benzene) to clean the phone or accessories.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
Failure to use compatible charging accessories can cause fire, electric shock, injury or damage to the phone and the accessories.
Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.
When the jacket was later paired with its own unique trousers and accessories in the 1900s the term began to be associated with the entire suit.
Khi những chiếc áo khoác này sau đó được kết hợp với quần độc đáo riêng của mình và các phụ kiện trong những năm 1900 thuật ngữ bắt đầu được liên kết với toàn bộ suit.
Since the successful launch of the original PlayStation console in 1994, the company has been developing the PlayStation lineup of home video game consoles and accessories.
Kể từ khi ra mắt thành công PlayStation đầu tiên vào năm 1994, công ty đã phát triển dòng sản phẩm máy chơi game và phụ kiện trò chơi PlayStation tại nhà.
A gathering like this one offers such a juxtaposition where all the new stuff is displayed and all the garbage is used as props to display all their new home accessories.
Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accessory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.