comportar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comportar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comportar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comportar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghĩa là, ngụ ý, chịu đựng, làm, bao hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comportar

nghĩa là

(mean)

ngụ ý

(imply)

chịu đựng

(put up with)

làm

(act)

bao hàm

(involve)

Xem thêm ví dụ

Comportaros vosotros.
Chính mày mới phải bình tĩnh
En vista del mandato de Jesús de que tratemos a los demás como quisiéramos que nos trataran a nosotros, el casado que coquetea hace bien en preguntarse: “¿Cómo me sentiría yo si mi pareja se comportara de esta manera con otras personas?” (Proverbios 5:15-23; Mateo 7:12).
Khi xem xét mệnh lệnh Chúa Giê-su là chúng ta phải cư xử với người khác như muốn người khác cư xử với mình, thì người đã lập gia đình hãy tự hỏi: ‘Tôi sẽ cảm thấy thế nào nếu người hôn phối của tôi tán tỉnh người khác?’—Châm-ngôn 5:15-23; Ma-thi-ơ 7:12.
Si el rastreador no puede acceder al contenido, es probable que no publiquemos anuncios, lo que puede comportar una reducción de los ingresos y de la cobertura.
Khi trình thu thập thông tin của chúng tôi không thể truy cập nội dung, thông thường, chúng tôi sẽ không hiển thị quảng cáo dẫn đến doanh thu và mức độ bao phủ thấp hơn.
Aquí puede configurar el comportamiento del gestor de archivos Konqueror cuando pulse en un archivo que pertenezca a este grupo. Konqueror puede visualizar el archivo en un visor empotrado o iniciar una aplicación independiente. Si se fija para 'Usar preferencias de grupo ', Konqueror se comportará de acuerdo a la configuración del grupo al que pertenezca este tipo
Bạn có thể cấu hình để Trình quản lí tập tin Konqueror sẽ làm gì khi bạn nhấn vào tập tin loại này. Konqueror có thể hiển thị tập tin trong trình xem tập tin tích hợp hay trong # chương trình riêng. Nếu đặt là ' Dùng xác lậpcho nhóm G ', Konqueror sẽ đối xử tuỳ vào xác lập củ a nhóm này, ví dụ nó sẽ là ' image' nếu kiểu tập tin là image/png
Me comportaré, ¿de acuerdo?
Anh sẽ cư xử đúng mực, được chứ?
Aquí está el problema: Cualquier candidato serio para nuestro universo, está inevitablemente lleno de irreducibilidad computacional, lo que significa que es irreduciblemente difícil ver cómo se va a comportar realmente, y si de hecho coincide con nuestro universo físico.
Vấn đề là ở đây: Bất kỳ ứng cử viên nào cho vũ trụ của chúng ta hẳn sẽ phải đầy tính tối giản nghĩa là rất khó để tối giản hóa nó để tìm ra nó sẽ hoạt động như thế nào và nó có giống vũ trụ vật lý của chúng ta.
Me comportaré.
Anh sẽ đàng hoàng.
¿ Te comportarás ahora?
Biết cư xử đúng mực chưa?
Se comportará como lo hace siempre, con cortesía.
Người sẽ kiểm soát được chính mình như người vẫn làm hàng ngày vậy... với vẻ thanh lịch nhất.
¿O te vas a comportar como un hombre?
Con muốn gọi cho mẹ, hay muốn cư xử như đàn ông nào?
¿Notaste que alguien se comportara excepcionalmente agresivo con los otros residentes?
Cô có để ý bất kì ai hành động hung dữ bất thường với người khác không?
6 Para contrarrestar los esfuerzos de Satanás, la revista Watch Tower del 15 de junio de 1908 publicó un voto que decía en parte: “En todo momento y en todo lugar me comportaré en privado con las personas del otro sexo igual que lo haría en público”.
6 Để đối phó với sự tấn công của Sa-tan, Tháp Canh ngày 15-6-1908 đăng một lời thề bao gồm lời cam kết sau: “Dù ở bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào, cách tôi cư xử với người khác phái tại chốn riêng tư cũng sẽ giống như khi ở nơi công cộng”*.
Al responder que eran los testigos de Jehová, muchos de ellos reaccionaban con disgusto, pero él les replicaba: ‘Si la gente se comportara la mitad de bien que ellos, no se necesitarían policías’”.
Khi ông nói đến Nhân Chứng Giê-hô-va, họ thường tỏ vẻ không thích. Viên sĩ quan cảnh sát liền nói với họ: ‘Nếu mọi người cư xử chỉ tốt bằng nửa Nhân Chứng Giê-hô-va thì không cần có cảnh sát’ ”.
Aun así, años más tarde, la presión de grupo hizo que se comportara de una manera claramente parcial.
Ông né tránh anh em tín đồ gốc Dân Ngoại—ngay dù trước đó Đấng Christ đã cho ông một sự hiện thấy, bảo ông không nên xem Dân Ngoại là ô uế.
Parece que él no estaba entonces al tanto de la cuestión que dependía de cómo se comportara él.
Hiển nhiên, người không biết gì về sự tranh chấp liên quan đến kết cục của tánh hạnh người (Gióp 1:6-12).
No obstante, tengo una idea muy aproximada de cómo la gente se comportará en el futuro.
Nhưng tôi đoán chắc được cách mọi người cư xử lúc đó.
Así que, lo que fuera, había causado que la gente como que se comportara de una manera sincronizada masiva.
Nên bất kể đó là cái gì, nó khiến người ta gần như hành động như một thể giống nhau.
No sabemos cómo se comportará la energía negativa.
Chúng ta không biết được nó phản ứng thế nào.
Solo intentaba que te comportaras como un adulto.
Bố chỉ muốn con trở thành người lớn.
10. a) ¿En quién recaía la culpa de que el pueblo se comportara como si estuviera ciego y fuera sordo?
10. a) Lỗi do đâu mà dân chúng như bị mù và điếc?
La administradora no notó a nadie que se comportara agresivamente.
Quản lý không để ý bất kì ai mới tỏ thái độ hung hăng.
Debemos suponer que se comportará igual.
Ta phải giả sử hắn sẽ hành xử như Goehring.
Mientras que me comportara y me mantuviera quieta y que no hablará al menos que me hablaran.
Miễn là ngoan ngoãn... ngồi yên... và đừng nói trừ phi được hỏi.
Estarás allí, y te comportarás.
và sẽ cư xử lễ phép.
La altivez hizo que el rey Asá se comportara mal en los últimos años de su vida.
Sự kiêu căng khiến Vua A-sa làm điều quấy trong những năm cuối của đời ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comportar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.