componente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ componente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ componente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ componente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ phận, Cấu phần, phần, 部份. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ componente

bộ phận

noun

Como ve, la producción de la Valquiria avanza a tiempo aun con componentes de este tamaño.
dù là với bộ phận máy to cỡ này.

Cấu phần

adjective

phần

noun

Ahora solo es cuestión de ensamblar los componentes en secuencia.
Giờ chỉ việc ráp các thành phần theo đúng thứ tự thôi.

部份

adjective

Xem thêm ví dụ

El porcentaje de clics (CTR) esperado es uno de los componentes de calidad del ranking de los anuncios.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
En cambio, cuando se trata de fracciones de los componentes principales, cada cristiano, tras meditar profundamente y con oración, debe tomar su propia decisión en conformidad con su conciencia.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Desde 1981 se han aislado muchas fracciones (elementos obtenidos de la degradación de uno de los cuatro componentes principales) para emplearlas en la medicina.
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
Algunos componentes de Google Web Designer no son compatibles con AdMob.
Một số thành phần của Google Web Designer không được hỗ trợ trong AdMob.
Sin embargo, los medios para obtener esos datos, para extraerlos, transformarlos y cargarlos, las técnicas para analizarlos y generar información, así como las diferentes formas para realizar la gestión de datos son componentes esenciales de un almacén de datos.
Tuy nhiên, các phương tiện cho việc lấy và phân tích, trích rút, biến đổi, nạp dữ liệu, và quản lý dữ liệu từ điển cũng được coi là các thành phần cốt yếu của một hệ thống kho dữ liệu.
El componente genético es poco probable.
Chưa chắc là vấn đề di truyền đâu.
En la captura de pantalla se muestran los componentes de un anuncio de vídeo.
Ảnh chụp màn hình dưới đây cho thấy các thành phần khác nhau của quảng cáo video.
Echemos un vistazo a los componentes del siguiente anuncio de ejemplo:
Hãy xem các thành phần của quảng cáo mẫu bên dưới:
Habilitar componente
Thành phần HTML nhúng được
Para cumplir los requisitos de exposición a radiofrecuencia de la FCC, solo se podrá llevar el dispositivo en el cuerpo si se usan clips para cinturón, carcasas u otros accesorios parecidos, que no contengan componentes metálicos, y siempre que mantengan el dispositivo, incluida la antena, al menos a 10 mm de distancia del cuerpo.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
También es interesante observar productos que tienen un alto componente de lo que podrían llamar un valor de mensaje, un alto componente de valor intangible, versus su valor intrínseco: a menudo son bastante equitativos.
Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân.
La monitorización de redes es el uso de un sistema que constantemente monitoriza una red de computadoras buscando componentes lentos o fallidos y luego notifica al administrador de esa red (vía correo electrónico, teléfono celular u otras alarmas) en caso de cortes o fallos.
Giám sát mạng là việc sử dụng một hệ thống để liên tục theo dõi một mạng máy tính, xem xét coi có các thành phần hoạt động chậm lại hoặc không hoạt động và thông báo cho quản trị viên mạng (qua email, tin nhắn SMS hoặc các báo động khác) trong trường hợp mạng không hoạt động hoặc có các rắc rối khác.
Puede ver el rendimiento acumulado de cada componente (por ejemplo, el rendimiento global de las campañas) y comprobar rápidamente si las campañas generan la cuota de negocio que desea.
Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không.
Un total de 27 conjuntos de componentes fueron enviados a China para ser montados por CAMCO.
Tổng cộng có 27 bộ linh kiện được gửi cho Trung Quốc để lắp ráp tại hãng CAMCO.
Esencialmente es una capa de interfaz gráfica de usuario que aporta componentes adicionales al núcleo del sistema operativo, permitiendo el desarrollo de teléfonos móviles con mejores características y la ampliación de sus capacidades con aplicaciones de terceros.
Một cách cơ bản nó là một lớp giao diện người dùng đồ họa cung cấp những thành phần bổ sung cho nhân hệ điều hành, giúp cho sự phát triển của những điện thoại nhiều tính năng cho phép người dùng có thể có được những tính năng mở rộng thông qua các ứng dụng từ hãng thứ ba.
Es un sistema, como el tráfico, que tiene componentes.
Đó là một hệ thống, giống như hệ thống giao thông, bao gồm nhiều thành phần.
El Asistente para el marcado no reconoce las fechas cuyos componentes se hayan etiquetado por separado y que, además, indiquen un intervalo (por ejemplo, 4-5 de junio y 2012).
Xin lưu ý rằng Trình trợ giúp đánh dấu không hiểu ngày tháng năm được gắn thẻ tách riêng và chỉ định phạm vi (chẳng hạn như ngày 4-5 tháng 6 và 2012).
Esos tratamientos no implican transfusiones de componentes sanguíneos principales; por lo general conllevan el uso de partes o fracciones de ellos.
Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó.
En otras palabras, tomé componentes comunes, e hice un espectómetro.
Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ.
Malware, información falsa, phishing y otros componentes de anuncios que impiden disfrutar de una experiencia segura y positiva.
Phần mềm độc hại, xuyên tác, lừa đảo và các thành phần khác của quảng cáo ngăn trải nghiệm an toàn và tích cực.
Pero a veces los neurocientíficos tenemos que identificar los distintos componentes moleculares de las neuronas, las moléculas, en vez de toda la célula.
Đôi khi các nhà khoa học thần kinh cần phải xác định xem từng thành phần phân tử riêng biệt của nơ- ron, phân tử, hơn là toàn bộ tế bào não.
El cristiano que tiene amor genuino se “pega” a la bondad, adhiriéndose a esta cualidad con tanta firmeza que llega a ser un componente inseparable de su personalidad.
Một tín đồ Đấng Christ có tình yêu thương chân thật thì dính chặt, hoặc gắn liền, với phẩm chất tốt lành đến độ điều đó trở thành bản tính của người ấy.
* Algunas de estas máquinas modernas son capaces de separar la sangre en sus componentes y reinfundir solo los que se necesitan, todo ello mientras siguen conectadas al paciente.
* Những máy tối tân hơn, trong lúc gắn liền vào bệnh nhân, có thể tách máu ra từng thành phần và dùng lại những thành phần cần đến.
Pero primero quiero decir, que la intensidad y persistencia con que experimentamos estos componentes emocionales del arrepentimiento, obviamente variarán de acuerdo al hecho específico del arrepentimiento.
Nhưng trước hết tôi muốn nói rằng mức độ và sự cố chấp mà chúng ta trải qua những cảm giác của sự hối hận cùng, thay đổi rõ ràng tùy theo những thứ cụ thể mà bạn thấy nuối tiếc.
De todas formas, la mayoría de equipos utilizan un polvo bi-componente, típicamente polvo recubierto o una mezcla de polvos.
Tuy nhiên, hầu hết các máy SLS đều sử dụng bột hai thành phần, thường là bột phủ hoặc hỗn hợp bột.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ componente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.