compost trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compost trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compost trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ compost trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phân compost, phân trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compost

Phân compost

noun (materia orgánica descompuesta y reciclada)

phân trộn

noun

Hago compost en el jardín.
Tôi bón phân trộn trong khu vườn này.

Xem thêm ví dụ

Lo usaban en lumbricarios de compost lo que producía muchas lombrices con las que alimentaban al esturión siberiano que producía caviar, que a su vez vendían a los restaurantes.
Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng.
Dentro tiene mi compost, en el que crece un naranjo, lo cual es genial.
Nó được bón phân vi sinh, và có một cây cam đang trồng trong đó, thật là tuyệt.
Habíamos colocado demasiado carbono en el suelo en forma de compost.
Chúng tôi đã cho quá nhiều carbon vào đất dưới dạng phân bón.
Si se separan las semillas al plantarlas con grandes cantidades de compost, multiplican sus cosechas.
Khi họ gieo hạt giống và trồng nó với một lượng lớn phân trộn, người nông dân đã nhân bội vụ mùa của mình lên.
Hay tres contenedores de compost por los que pasan unos 70 kilos de desecho orgánico por semana; muy bueno, produce un compost excepcional.
Ba thùng chứa phân vi sinh - xử lý khoảng 70 cân 1 tuần rác thải từ các loại rau tươi thực sự rất tốt.
Pero diseco los desechos orgánicos en este macerador de deshidratación que los transforma en un material inerte que puedo almacenar y hacer compost después.
Tôi cho các chất thải thực phẩm vào máy ngâm, khử nước, sấy khô chuyển hóa thức ăn thành các loại vật liệu và như vậy tôi có thể tích trữ và làm thành phân vi sinh sau đó.
Tendríamos un criadero de peces alimentados con residuos de la cocina y con lombrices del compost suministraríamos peces de nuevo al restaurante.
Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng.
Luego de utilizar las manzanas, arrojó las cáscaras, las semillas y algunas manzanas en mal estado en una pila de compost cerca de un arroyuelo en su granja.
Sau khi sử dụng chúng, bà vứt bỏ vỏ và hạt còn lại lên một đống ủ phân gần một con lạch ở trang trại của mình.
Hago compost en el jardín.
Tôi bón phân trộn trong khu vườn này.
Esta casa es especial porque tienen un baño de compost que convierte el popó y el pipí con el tiempo, en tierra.
Ngôi nhà này là đặc biệt bởi vì họ có một nhà vệ sinh ủ biến việc đi vệ sinh qua thời gian thành việc thay đổi đất.
¿Unos pocos cientos de miles convertidos en compost?
Có nghĩa là hàng trăm ngàn người trở thành thứ phân bón sao?
Rica en abundante composta...
Thơm ngon nhờ phân bón màu mỡ.
En unos nueve meses, todo lo que queda es un compost rico en nutrientes.
Để khoảng 9 tháng, những thứ còn lại là phân bón giàu dinh dưỡng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compost trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.