común y corriente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ común y corriente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ común y corriente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ común y corriente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thường, bình thường, thông thường, tầm thường, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ común y corriente
thường(ordinary) |
bình thường(ordinary) |
thông thường(ordinary) |
tầm thường(ordinary) |
phổ biến(everyday) |
Xem thêm ví dụ
Estás aquí embriagándote mientras el sol aún está afuera tu vida es común y corriente. Anh ở đây bất tỉnh nhân sự khi mặt trời chưa lặn, đời anh là một Charlie Foxtrot thật sự. |
Ésa no era gente común y corriente. Họ không phải là những người bình thường. |
No es un ukelele común y corriente. Tôi nghĩ là tôi cần bản hợp âm ở đây |
No te hablo como policía, sino como un tipo común y corriente. Tao không nói với mày với tư cách cảnh sát. |
Pueden ser un gran ejemplo, uno común y corriente, o un ejemplo malo. Các anh em có thể là một tấm gương sáng, một tấm gương trung bình, hoặc một tấm gương xấu. |
Los Doce de la actualidad son personas comunes y corrientes. Nhóm Túc Số Mười Hai hiện nay đều là những người rất bình thường. |
Y seguro que usted conoce a personas comunes y corrientes que muestran bondad y afecto. Chắc hẳn bạn cũng biết một số người bình thường hàng ngày tỏ lòng tử tế và tình láng giềng. |
¿Por qué sabemos que la “estrella” que vieron los astrólogos no era una estrella común y corriente? Làm sao chúng ta biết “ngôi sao” mà các nhà chiêm tinh nhìn thấy không phải là ngôi sao bình thường? |
¿Significa esto que la gente común y corriente no tiende a la arrogancia? Phải chăng điều này có nghĩa là người bình thường không có khuynh hướng kiêu ngạo? |
No hablo del tipo común y corriente de sentirse solo en una multitud. Tôi không nói về nỗi cô đơn thông thường khi ở giữa đám đông mà ai cũng biết. |
No es un pozo común y corriente. Có vấn đề gì chứ? |
Al parecer era un chico común y corriente que quería sentirse aceptado y tener amigos. Theo lời những người biết thanh thiếu niên ấy, hắn là một học sinh bình thường, muốn có bạn bè và được người khác yêu mến. |
1 Jehová prepara a personas comunes y corrientes para cumplir con una obra de importancia universal. 1 Đức Giê-hô-va trang bị cho những người bình thường thực hiện công việc có tầm quan trọng toàn cầu. |
Es solo una piedra común y corriente. Chỉ là một hòn đá đơn giản thôi. |
Jesús no fue un hombre común y corriente. Giê-su không phải là một người tầm thường. |
La BBC les encargó caminar como gallinas comunes y corrientes. Giả dụ như đài BBC giao nhiệm vụ cho chúng đi qua đi lại trước mặt bọn Khmer Đỏ như là những con gà bình thường. |
Un espectrómetro de laboratorio común y corriente detecta longitudes de onda de 2 a 2500 nm. Một phòng thí nghiệm quang phổ thông thường có thể phát hiện bước sóng từ 2 nm tới 2500 nm. |
De esas dos experiencias comunes y corrientes con la luz podemos aprender mucho acerca del espíritu de revelación. Từ hai kinh nghiệm thông thường này về ánh sáng, chúng ta có thể học nhiều điều về tinh thần mặc khải. |
Fueron personas imperfectas, comunes y corrientes, como nosotros. Họ là những người bình thường, bất toàn giống như chúng ta. |
No, un error común y corriente. chỉ là một sai lầm bình thường thôi. |
Un Santo de los Últimos Días es una persona común y corriente. Thánh Hữu Ngày Sau là người hoàn toàn bình thường. |
Realmente soy más común y corriente. Tôi chỉ là một thiên thần bình thường |
Resultaba obvio que Jesús no era un hombre común y corriente. (Ma-thi-ơ 27:54) Rõ ràng, Chúa Giê-su không phải là người thường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ común y corriente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới común y corriente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.