comunicarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comunicarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunicarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comunicarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên lạc, giao tiếp, giao thiệp, kết nối, truyền đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comunicarse

liên lạc

(communicate)

giao tiếp

(communicate)

giao thiệp

(communicate)

kết nối

(connect)

truyền đạt

(communicate)

Xem thêm ví dụ

Y ahora entra en juego la nueva tecnología, porque con esta nueva forma de comunicarse electrónicamente estos chicos pueden comunicarse entre sí alrededor del mundo.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
Sólo en los EE.UU., hay 2.5 millones de estadounidenses que no pueden hablar, y muchos de ellos utilizan dispositivos computarizados para comunicarse.
Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp.
La sacudida que les dio el Señor a los hermanos de Nefi fue una de las muchas maneras en que el Señor procuró comunicarse con ellos.
Việc các anh của Nê Phi cảm thấy sững sờ là một trong nhiều cách Chúa đã tìm cách giao tiếp với họ.
27:11.) El hermano encargado de esta sección concluye encomiando a los jóvenes por sus buenas obras y exhortándolos a comunicarse con los padres para que puedan fortalecerse espiritualmente durante todo el año escolar.
Anh điều khiển phần này kết thúc bằng cách khen những người trẻ trong hội-thánh về các việc lành của họ và khuyến khích họ nói chuyện cởi mở với cha mẹ để có thể được vững mạnh về thiêng liêng trong suốt niên học này.
Si necesitan algo, pueden comunicarse...
Nếu các cháu cần gì, hãy nhớ, các cháu luôn có thể gặp ta -
Sólo que no puede comunicarse.
Ý tôi là anh ấy chỉ không giao tiếp được.
Lo mejor de todo era que contaban con el privilegio de comunicarse frecuentemente con Jehová.
Trên hết, họ có đặc ân được thường xuyên liên lạc với Đức Giê-hô-va.
Para obtener más información, consulte Cómo comunicarse con un solicitante de registro.
Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần Cách liên hệ với người đăng ký.
Mencionó que durante dieciocho años había anhelado comunicarse.
Quả thật, Loida nói rằng trong 18 năm, nó ao ước được nói chuyện.
Pronto supimos que habían estado esperando con ansiedad comunicarse con los testigos de Jehová, pero que durante la ocupación alemana no hubo ninguno en la región.
Chúng tôi được biết họ đã nóng lòng chờ đợi được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, tuy nhiên trong thời gian quân Đức chiếm đóng, không có Nhân Chứng nào trong vùng.
Quizás ustedes siquiera sepan que necesitan comunicarse con los peces, pero existe ahora un dispositivo para que puedan hacerlo.
Có thể bạn không biết rằng mình cần giao tiếp với cá, nhưng bây giờ có một thiết bị giúp bạn làm điều đó.
(Filipenses 2:4.) Para comunicarse con su esposa, el esposo debe verla por el prisma del pasado de ella, no del suyo propio.
Để có sự liên lạc, người chồng phải hiểu vợ theo những kinh nghiệm trong quá khứ của vợ chứ không phải là của riêng mình.
Es que vi su anuncio en el periódico... y pedían aptitudes para comunicarse con ancianos.
Tôi đọc quảng cáo của anh trên báo địa phương và nó nhắc đến khả năng nói chuyện với người già.
La función de mensajes de Google My Business (GMB) ofrece a los clientes y a los anunciantes una forma fácil de comunicarse.
Tính năng nhắn tin trên Google Doanh nghiệp của tôi (GMB) mang đến cho khách hàng và người bán một cách giao tiếp dễ dàng.
Están convencidas de que es la Palabra inspirada de Dios, su forma de comunicarse con la humanidad, y eso lo incluye a usted.
Họ tin chắc Kinh Thánh là lời được Đức Chúa Trời soi dẫn, là phương tiện mà ngài dùng để liên lạc với con người, trong đó có bạn!
Podría buscar formas para comunicarse.
Có thể cô sẽ tìm ra cách trò chuyện.
Por ejemplo, aprender español permite a uno comunicarse con más de cuatrocientos millones de personas en todo el mundo.
Thí dụ, học tiếng Tây Ban Nha giúp một người có thể giao tiếp bằng một ngôn ngữ có hơn 400 triệu người nói trên khắp thế giới.
Si tienen por norma comunicarse y “engrasan” con amor cristiano las bisagras de la puerta de la comunicación, les resultará más fácil transmitir sus ideas aun cuando surjan graves discrepancias.
Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng.
Algunos publicadores han hallado que las cartas son una manera práctica de comunicarse con ellas.
Một số người công bố thấy rằng viết thư là một cách thuận tiện để liên lạc với họ.
Le dieron unos auriculares para que pudiera comunicarse con las demás personas en el helicóptero.
Chị ấy được đưa cho một thiết bị nghe để có thể nói chuyện với những người khác trong chiếc máy bay trực thăng đó.
Tuvieron menos consecuencias negativas, como la enfermedad, el embarazo, el arrepentimiento, y resultados más positivos como poder comunicarse con su pareja, que dijeron que conocían muy bien; prepararse para la experiencia de manera responsable; divirtiéndose.
Họ ít có hậu quả tiêu cực hơn, như bệnh tật, mang thai, hối hận-- nhiều kết quả tích cực hơn như có thể trao đổi với đối tác, người mà họ nói là họ biết rất rõ; chuẩn bị cho trải nghiệm một cách có trách nhiệm; họ tận hưởng chính mình.
Deseando poder comunicarse, conectarse, confortar, participar.
Bạn ước rằng bạn có thể vươn ra, để kết nối, để an ủi, đ ể cùng tham gia với người khác.
En El tiempo de los ángeles, se sugiere que cuando los ángeles necesitan cuerpos nuevos para comunicarse le rompen el cuello a sus víctimas y reconfiguran los cerebros para su propósito.
Trong tập phim "The Time of Angels", khi Thiên thần Than khóc cần giao tiếp với chủng loài khác, họ dùng giọng nói của một nạn nhân bị bẻ cổ và sắp xếp lại trật tự não của người đó.
En la actualidad limpio una casa y doy clases a padres primerizos sobre cómo comunicarse con sus hijos”.
Hiện nay, tôi dọn dẹp cho một gia đình và mở lớp dạy kỹ năng trò chuyện, giao tiếp với con cái cho những người mới làm cha mẹ”.
Siempre que alguien sea hospitalizado y surjan problemas con las transfusiones de sangre, los ancianos deben comunicarse con el Comité de Enlace con los Hospitales para que les preste ayuda.
Trong trường hợp con em chúng ta phải nhập viện và có vấn đề liên quan tới máu, các trưởng lão nên liên hệ với Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện để được hỗ trợ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunicarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.